PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD17 Exercise 1.1 KEY.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 17 – CỤM ĐỘNG TỪ Exercise 1.1: Choose the best answer to complete the following sentences ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3. B 4. C 5. B 6. A 7. D 8. C 9. A 10. B 11. D 12. C 13. B 14. A 15. D 16. B 17. C 18. A 19. D 20. B 21. C 22. D 23. C 24. B 25. A 26. C 27. A 28. B 29. D 30. C 31. A 32. D 33. B 34. C 35. A 36. B 37. A 38. D 39. C 40. A 41. B 42. D 43. C 44. A 45. D 46. B 47. A 48. C 49. D 50. B Question 1: I’ve been really _________________ about that fight I had with my teacher. I wish I could take back a lot of the things I said. A. beating myself up B. making up my mind C. pick myself up D. give myself up Đáp án A A. beating myself up: tự trách mình B. making up my mind: tự quyết định việc gì C. picking myself up: tự vực dậy D. giving myself up: đầu thú Dịch nghĩa: Tôi đã thực sự tự trách mình về cuộc chiến mà tôi có với giáo viên của mình. Tôi ước tôi có rút lại những lời mà tôi đã nói. Question 2: Our refrigerator _________________ just a month after the guarantee had expired. A. broke off B. broke up C. broke into D. broke down Đáp án D A. broke off: bong ra, long ra, chấm dứt quan hệ B. broke up: chia tay C. broke into: đột nhập D. broke down: hỏng hóc, đàm phán thất bại Dịch nghĩa: Tủ lạnh của chúng tôi đã bị hỏng chỉ một tháng sau khi hết hạn bảo hành. Question 3: A man was arrested for _________________ the White House in November 2017. A. backing down B. breaking into C. bringing off D. bargaining for Đáp án B A. backing down: rút lại ý kiến, thừa nhận mình sai/thất bại B. breaking into: đột nhập C. bringing off = succeed in doing something difficult: giải quyết việc khó D. bargaining for/on st = expect or be prepared for something: mong đợi, chờ đón Dịch nghĩa: Một người đàn ông đã bị bắt vì đột nhập vào Nhà Trắng vào tháng 11 năm 2017. Question 4: Mary met her second husband not long after her first marriage _________________. A. broke in B. broke down C. broke up D. broke off Đáp án C A. broke in: xông vào, đột nhập B. broke down: hỏng hóc, đàm phán thất bại C. broke up: đổ vỡ, chia tay, kết thúc một mối quan hệ
D. broke off: bong ra, long ra Dịch nghĩa: Mary đã gặp người chồng thứ hai của mình không lâu sau khi cuộc hôn nhân đầu tiên của cô ấy tan vỡ. Question 5: The meeting appeared to be going well until Sarah ______________ the issue of holiday pay. A. brought about B. brought up C. brought off D. brought on Đáp án B A. brought about: đem lại, gây ra  B. brought up: nuôi dưỡng, đề cập đến C. brought off: giải quyết việc khó D. brought on: dẫn đến, gây ra + bring sb on = help someone to improve, especially through training or practice + bring on something = to cause something to happen, esp. something bad Dịch nghĩa: Cuộc họp dường như đã diễn ra tốt đẹp cho đến khi Sarah đề cập đến vấn đề trợ cấp ngày nghỉ. Question 6: Ten years of incompetent government had _________________ the virtual collapse of the country’s economy. A. brought about B. backed down C. born out D. brought off Đáp án A A. brought about: đem lại, gây ra B. backed down: rút lại ý kiến C. born out: xác nhận, xác minh D. brought off: giải quyết việc khó, đem lại thành công Dịch nghĩa: Mười năm của một chính phủ bất tài đã dẫn đến sự sụp đổ thực sự của nền kinh tế nước này. Question 7: David is totally dedicated and _________________ the best in his pupils. A. brings back B. brings down C. brings round D. brings out Đáp án D A. bring sth back (phr.v): gợi lại, làm ai nhớ lại điều gì B. bring sth down (phr.v): giảm cái gì xuống; hạ cánh (máy bay, chim,…) C. bring round sb (phr.v): làm ai tỉnh lại D. bring out sth (phr.v): mang đến; phát hành, công bố, sản xuất Dịch nghĩa: David hoàn toàn tận tâm và mang đến những điều tốt nhất cho học sinh của mình. Question 8: The United States __________ some 150,000 military reservists when the war broke out. A. came about B. caught on C. called up D. carried out Đáp án C A. came about: xảy đến, xảy ra B. caught on: trở nên phố biến C. called up: gọi điện, gọi đi lính/nghĩa vụ quân sự D. carried out: tiến hành Dịch nghĩa: Mỹ đã gọi đi lính khoảng 150.000 người lính dự bị khi chiến tranh nổ ra. Question 9: Rachel was nervous about giving a talk to her colleagues, but she ____________ very well. A. carried it off B. counted on C. came around D. cooked up Đáp án A A. carried it off: hoàn thành một điều gì đó khó khăn
B. counted on: dựa vào, cậy vào C. came around: tỉnh lại D. cooked up: nấu ăn, bịa đặt Dịch nghĩa: Rachel đã lo lắng về việc nói chuyện với các đồng nghiệp của mình, nhưng cô ấy đã hoàn thành việc đó rất tốt. Question 10: Mark invented a new game, but it never really _________________ with people. A. called for B. caught on C. cut off D. came across Đáp án B A. called for: yêu cầu B. caught on: trở nên phổ biến C. cut off: ngắt, cắt (điện) D. came across: tình cờ gặp Dịch nghĩa: Mark đã phát minh ra một trò chơi mới nhưng nó không bao giờ thực sự trở nên phổ biến với mọi người. Question 11: Can you tell me how the problem _________________ in the first place? A. fell through B. brought round C. got out D. came about Đáp án D A. fell through: thất bại B. brought round: làm cho tỉnh C. got out: rời nhà, đi chơi với D. came about: xảy đến, xảy ra Dịch nghĩa: Bạn có thể cho tôi biết ngay từ đầu vấn đề đã xảy ra như thế nào không? Question 12: Police said they arrested Maria because her evidences did not _________________. A. called up B. get up C. add up D. checked up Đáp án C A. call up: gọi điện, gọi di lính B. get up: thức dậy C. add up: tính tổng, dường như hợp lý D. check up: kiểm tra Dịch nghĩa: Cảnh sát cho biết họ đã bắt Maria vì những bằng chứng của cô ấy chẳng có lý gì cả. Question 13: The government’s economic policies have _________________ a lot of criticisms in many quarters of the country. A. got rid of B. come in for C. done away with D. taken away from Đáp án B A. get rid of: loại bỏ, bỏ đi B. come in for: chuốc lấy, nhận lấy (lời chỉ trích, phê bình,….) C. do away with: xoá bỏ, thủ tiêu, huỷ bỏ D. take away from: lấy đi từ Dịch nghĩa: Các chính sách kinh tế của chính phủ đã nhận lấy nhiều chỉ trích ở nhiều khu vực của đất nước. Question 14: What the problem _________________ is whether the consumers can accept to pay more for a higher quality product. A. comes down to B. puts up with C. comes in for D. falls back on
Đáp án A A. come down to: rốt cuộc là, chung qui là B. put up with: chịu đựng C. come in for: chuốc lấy, nhận lấy D. fall back on: phải dùng đến (trong trường hợp khẩn) Dịch nghĩa: Vấn đề đó chung qui là liệu người tiêu dùng có thể chấp nhận trả nhiều tiền hơn cho một sản phẩm chất lượng cao hơn hay không. Question 15: If you _________________ a problem or difficulty, let us know and we’ll help out. A. come up with B. come down to C. come up to D. come up against Đáp án D A. come up with: nảy ra ý tưởng B. come down to: rốt cuộc là, chung qui là C. come up to: đạt tới D. come up against: đối mặt với vấn đề, khó khăn Dịch nghĩa: Nếu bạn phải đối mặt với một vấn đề hoặc khó khăn, hãy cho chúng tôi biết và chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn. Question 16: They had been selling stolen cars for years before the police ________________them. A. did away with B. caught up with C. put up with D. came up with Đáp án B A. did away with: xoá bỏ, thủ tiêu, huỷ bỏ B. caught up with: tìm ra ai đó (sau một khoảng thời gian) C. put up with: chịu đựng D. came up with: nảy ra ý tưởng Dịch nghĩa: Họ đã bán những chiếc xe bị ăn cắp trong nhiều năm trước khi cảnh sát tìm ra họ. Question 17: Sarah ________________ some old photographs when she was cleaning up the bookshelf. A. came off B. came about C. came across D. came down Đáp án C A. come off: bong ra, rơi ra B. come about: xảy đến C. come across: tình cờ gặp, tình cờ thấy D. come down: đi xuống Dịch nghĩa: Sarah đã tình cờ thấy một số bức ảnh cũ khi cô ấy đang dọn dẹp kệ sách. Question 18: John ________________ a new idea for increasing sales. A. came up with B. came down to C. came up against D. came in for Đáp án A A. came up with: nảy ra ý tưởng B. came down to: rốt cuộc là, chung qui là C. came up against: đối mặt với vấn đề, khó khăn D. came in for: chuốc lấy, nhận lấy Dịch nghĩa: John đã nảy ra một ý tưởng mới để tăng doanh số bán hàng. Question 19: Don’t forget to leave your room keys at reception when you ________________. A. check in B. break out C. break in D. check out Đáp án D

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.