PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2.2. Hệ xử lí dung dịch thu được sau phản ứng.Image.Marked.pdf

Trang 1 2.2. Hệ xử lí dung dịch thu được sau phản ứng Câu 1. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là A. V = 22,4(a – b). B. V = 11,2(a – b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b). Câu 2. Cho rất từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào bình chứa 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,0. B. 12,5. C. 15,0. D. 5,0. Câu 3. Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,6M và NaHCO3 0,7M và khuấy đều thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 17,73. B. 29,38. C. 11,65. D. 24,54. Câu 4. Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 82,4 và 1,12. B. 59,1 và 1,12. C. 82,4 và 2,24. D. 59,1 và 2,24. Câu 5. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 1,0M vào 100 ml dung dịch X gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1,0M sinh ra V lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là A. 19,7 và 4,48. B. 19,7 và 2,24. C. 39,4 và 1,12. D. 39,4 và 3,36. Câu 6. Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X thu được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm nước vôi trong dư vào dung dịch Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là A. 11,2 và 40. B. 16,8 và 60. C. 11,2 và 60. D. 11,2 và 90. Câu 7. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl x M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và NaHCO3 3M, sau phản ứng thu được V lit CO2 (đktc) và dung dịch Y, nhỏ tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 8. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch HCl vào 100ml dung dịch X chứa Na2CO3, K2CO3, NaHCO3 ( trong đó NaHCO3 có nồng độ 1M), thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được 20 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là A. 2,0M. B. 1,25M. C. 1,5M. D. 1,75M.
Trang 2 Câu 9. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y ? A. 54,65 gam B. 46,60 gam C. 19,70 gam D. 66,30 gam Câu 10. Nhỏ từ từ dung dịch X gồm HCl, HNO3 và 0,05 mol H2SO4 vào dung dịch Y chứa 0,15 mol hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, NaHCO3 và KHCO3, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, thu được 29,38 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 1,568. B. 1,344. C. 1,792. D. 1,120. Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 28,6 gam Na2CO3.xH2O vào nước thu được dung dịch Y. Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào Y, khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z và 1,12 lít CO2 (đktc). Tiếp tục nhỏ dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào Z thu được tối đa 9,85 gam kết tủa. Giá trị của x và V lần lượt là A. 10 và 100 B. 25 và 300 C. 10 và 150 D. 25 và 150 Câu 12. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được 1,008 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/lít của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là A. 0,0375M và 0,05M. B. 0,2625M và 0,225M. C. 0,1125M và 0,225M. D. 0,2625M và 0,1225M. Câu 13. Dung dịch A có chứa m gam chất tan gồm Na2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M vào dung dịch A, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,04 mol CO2 và dung dịch B. Nhỏ tiếp Ba(OH)2 dư vào dung dịch B thu được 18,81 gam kết tủa. Giá trị m là A. 9,72. B. 9,28. C. 11,40. D. 13,08. Câu 14. Cho từ từ dung dịch chứa 0,2 mol HCl vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp X gồm Na2CO3, KHCO3 thì thấy có 0,1 mol khí CO2 thoát ra. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào m/2 gam hỗn hợp X như trên thấy có 15 gam kết tủa. Giá trị của m là Câu 15. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1,0M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M và HNO3 0,5M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Cho dung dịch Ca(OH)2 tới dư vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 25 và 2,24. B. 5 và 1,12. C. 12,5 và 2,8. D. 20 và 1,12. Câu 16. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X chứa Na2CO3, NaHCO3 và K2CO3 thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được 10 gam kết tủa. Nếu cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 10,0 gam. B. 15,0 gam. C. 20,0 gam. D. 40 gam. Câu 17. Dung dịch X gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M. Dung dịch Y gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M. Cho từ từ 20 ml dung dịch Y vào 60 ml dung dịch X, thu được dung dịch Z và V ml khí CO2 (đktc). Cho

Trang 4 KHi cho từ từ H+ vào dung dịch thì phản ứng sẽ xảy ra lần lượt 2 CO3 H HCO3      HCO3 H CO2 H2O      2 4 0,1.0,6 0,04 0,05 2 H SO n     Như vậy, trong dung dịch sau phản ứng có 0,09 mol NaHCO3 và 0,05 mol Na2SO4 Cho vào Ba(OH)2 dư sẽ thu được 0,09 mol BaCO3 và 0,05 mol BaSO4  m  0,09.197  0,05.233  29,38 Câu 4. Đáp án C 200 ml dd X: nCO3 2– = nHCO3 – = 0,2 mol. 100 ml dd Y: nH + = 0,3 mol. Cho X vào Y sẽ xảy ra đồng thời 2 phản ứng: CO3 2– + 2H+ → CO2 + H2O và HCO3 – + H+ → CO2 + H2O. 2nCO3 2– + nHCO3 – > nH + nên H+ hết. Đặt số mol CO3 2– và HCO3 – đã phản ứng là x và y (mol). Theo đề ta có: x = y; 2x + y = 0,3 ⇒ x = y = 0,1. nCO2 = x + y = 0,2 mol (bảo toàn C) ⇒ V = 4,48. Trong E còn K+ , Na+ , CO3 2– dư 0,1 mol; HCO3 – dư 0,1 mol, Cl– và còn có SO4 2– . Cho Ba(OH)2 dư vào E, CO3 2– và HCO3 – đều chuyển hết vào kết tủa BaCO3 (0,2 mol), ngoài ra còn có BaSO4 0,1 mol (bảo toàn SO4 2–). m = 197.0,2 + 233.0,1 = 62,7. Câu 5. Đáp án C Ta có nHCl = 0,2 mol || nNa2CO3 = 0,15 mol || nKHCO3 = 0,1 mol. ⇒ nCO2 = ∑nH + – nCO3 2– = 0,2 – 0,15 = 0,05 mol ⇒ VCO2 = 1,12 lít + Bảo toàn cacbon ta có nHCO3 – trong Y = 0,15 + 0,1 – 0,05 = 0,2 mol. ⇒ nBaCO3 = nHCO3 – trong Y = 0,2 mol ⇒ mBaCO3 = 39,4 gam Câu 6. Đáp án A 2 H CO3 HCO3      0,3−−0,3 −− 0,3 H HCO3 CO2 H2O      0,5−− 0,5 −−−0,5 3 0,5 22,4 11,2( ); 0,3 0,6 0,5 0,4 HCO V    l n      3 3 0,4 40( ) CaCO CaCO  n   m  g Câu 7. Đáp án A Phản ứng đã thu được CO2 nên trong Y chỉ tồn tại HCO3 3 3 0,2 HCO BaCO n   n 

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.