PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text [C9GB] UNIT 8_GV.docx

Unit 8: TOURISM A-VOCABULARY NO ENGLISH TYPE PRONUNCIATION VIETNAMESE 1 Tourism noun /ˈtʊərɪzəm/ du lịch 2 Destination noun /ˌdɛstɪˈneɪʃən/ điểm đến 3 Holidaymaker noun /ˈhɒlɪˌdeɪˌmeɪkə/ người đi nghỉ 4 Accommodation noun /əˌkɒməˈdeɪʃən/ chỗ ở 5 Domestic adjective /dəˈmɛstɪk/ nội địa 6 Ideal adjective /ˈaɪdiəl/ lý tưởng 7 Package holiday noun /ˈpækɪdʒ ˈhɒlɪdeɪ/ kỳ nghỉ trọn gói 8 Self-guided tour noun /ˈsɛlfˌɡaɪdɪd ˈtʊər/ tour tự tổ chức 9 Trip itinerary noun /ˈtrɪp ˌaɪtɪˈnɛrɪ/ lịch trình chuyến đi 10 Homestay noun /ˈhəʊmˌsteɪ/ nhà trọ 11 Ruinous site noun /ˈruːɪnəs ˈsaɪt/ di tích đổ nát 12 Entrance ticket noun /ˈɛntrəns ˈtɪkɪt/ vé vào cửa 13 Smooth adjective /smuːð/ êm ái, trôi chảy 14 Travel agency noun /ˈtrævəl ˈeɪʤənsi/ đại lý du lịch 15 Fixed adjective /fɪkst/ cố định 16 Cost noun /kɒst/ chi phí 17 Hunt for verb /ˈhʌnt fə/ săn tìm 18 Agent noun /ˈeɪʤənt/ nhân viên hãng 19 Brochure noun /ˈbrəʊʃə/ quyển quảng cáo 20 Estimate verb /ˈɛstɪmeɪt/ ước tính 21 Graveyard noun /ˈɡreɪvjɑːd/ nghĩa trang 22 Hop-on-hop-off noun /ˈhɒp-ɒn-ˈhɒp-ɒf/ xe buýt tham quan lên xuống nhiều điểm 23 Loft noun /lɒft/ gác mái 24 Low season noun /ləʊ ˈsiːzn/ mùa vắng khách 25 Wander verb /ˈwɒndə/ lang thang 26 World-famous adjective /ˈwɜːld-ˈfeɪməs/ nổi tiếng thế giới 27 Work out verb /ˈwɜːk aʊt/ soạn thảo, lên kế hoạch B-GRAMMAR: RELATIVE PRONOUNS-WHICH, WHOSE, WHO. Đại từ quan hệ Thay cho Vai trò Ví dụ Which + S + V/ V Vật Chủ ngữ, tân ngữ The car which I bought is red. Who+ S + V / V Người Chủ ngữ, tân ngữ The man who helped me is kind. Whose + N Sở hữu Từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ The boy whose father is a doctor is my classmate. C-PRACTICE PRONUNCIATION E1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. agent B. graveyard C. homestay D. wander


entrance ruinous itinerary smooth Question 1: The trip ____ itinerary ______ includes all the details of your journey. Lịch trình chuyến đi bao gồm tất cả các chi tiết về hành trình của bạn. Question 2: We stayed in a _____ homestay _____ while visiting a small village. Chúng tôi đã ở trong một nhà dân khi đến thăm một ngôi làng nhỏ. Question 3: The ancient castle is now a ____ ruinous ______site, attracting many tourists. Lâu đài cổ hiện nay là một di tích đổ nát, thu hút nhiều khách du lịch. Question 4: You need an ___ entrance _______ ticket to visit the museum. Bạn cần một vé vào cửa để tham quan bảo tàng. Question 5: The process of booking tickets was so ____ smooth ______ that it saved us time. Quá trình đặt vé rất suôn sẻ nên đã giúp chúng tôi tiết kiệm thời gian. Question 6: Our trip was arranged by a travel____ agency ______. Chuyến đi của chúng tôi được sắp xếp bởi một công ty du lịch. Question 7: The price for the tour is ___ fixed _______ and cannot be changed. Giá cho chuyến tham quan là cố định và không thể thay đổi. Question 8: The total ______ cost ____ of the trip was higher than we expected. Tổng chi phí của chuyến đi cao hơn chúng tôi mong đợi. E5: Complete the sentences using the words in the box. agent graveyard season hop-on-hop-off loft estimate hunt brochure Question 1: A _____ agent _____ helps customers book tickets and arrange trips. Một đại lý giúp khách hàng đặt vé và sắp xếp các chuyến đi. Question 2: The low _____ season _____ is a quiet time for tourism with fewer visitors.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.