PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text on tap chuong 5-hs.pdf

https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 ÔN TẬP CHƯƠNG V Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P x y z ): 2 3 0 + − + = . Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là A. n = −( 2;1;1). B. n = − (0;0; 2). C. n = − (1; 2;1).D. n = − (1;1; 2). Câu 2: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) có phương trình 3 1 0 x y z − + − = . Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc ( P). A. A(1; 2; 4 − − ). B. C(1;2; 4− ). C. D(− − − 1; 2; 4).D. B(1; 2;4 − ). Câu 3: Cho hai điểm A(−1;3;1), B(3; 1; 1 − − ) . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB. . A. 2 2 1 0 x y z − − + = .B. 2 2 0 x y z − − = .C. 2 2 0 x y z + − = . D. 2 2 0 x y z + + = . Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2;0;0), B(0; 1;0 − ) , C(0;0; 3 − ) . Viết phương trình mặt phẳng ( ABC). A. − + − + = 3 6 2 6 0 x y z .B. − − + + = 3 6 2 6 0 xyz .C. − + + + = 3 6 2 6 0 x y z .D. − − + − = 3 6 2 6 0 xyz . Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (8; 2;4) − . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox Oy Oz , , . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A B, và C là A. x y z − + − = 4 2 8 0 B. x y z − + − = 4 2 18 0 C. x y z + + − = 4 2 8 0 D. x y z + − − = 4 2 8 0 Câu 6: Viết phương trình mặt phẳng () đi qua M (2;1; 3− ) , biết () cắt trục Ox Oy Oz , , lần lượt tại ABC , , sao cho tam giác ABC nhận M làm trực tâm A. 2 5 6 0. x y z + + − = B. 2 6 23 0. x y z + − − = C. 2 3 14 0. x y z + − − = D. 3 4 3 1 0. x y z + + − = Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A B (− − 1;2;1 , 2; 1;4 ) ( ) và C(1;1;4) . Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng ( ABC) ? A. 1 1 2 x y z = = − . B. 211 x y z = = . C. 1 1 2 x y z = = . D. 2 1 1 x y z = = − . Câu 8: Mặt phẳng ( ) P đi qua điểm A 1; 2; 0 ( ) và vuông góc với đường thẳng 1 1 : 2 1 1 x y z d + − = = − có phương trình là: A. 2 4 0 x y z + + − = .B. 2 4 0 x y z + − − = .C. 2 4 0 x y z − − + = . D. x y z + − + = 2 4 0 . Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 0 : 2 x d y t z t  =   =   = − . Vectơ nào dưới đây là vecto chỉ phương của đường thẳng d ? A. u = − (1; 0; 1). B. u = (0; 0; 2) . C. u = (0; 1; 2) D. u = − (0; 1; 1) . Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P x y z ):2 3 0 − + + = và điểm A(1; 2;1 − ) . Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) là: A. 2 : 1 2 1 x t y t z t  = +   = − −    = + . B. 1 2 : 2 2 1 2 x t y t z t  = +   = − −    = + . C. 1 2 : 2 1 x t y t z t  = +   = − −    = + .D. 1 2 : 2 4 1 3 x t y t z t  = +   = − −    = + . Câu 11: Trong không gian Oxyz , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : 4 5 7 7 4 5 x y z − − + = = − .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 A. u = − − (7; 4; 5). B. u = − − (5; 4; 7) . C. u = − (4;5; 7).D. u = − (7;4; 5) . Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng 2 2 : 1 2 3 x y z d − + = = đi qua những điểm nào sau đây? A. A(−2;2;0) B. B(2;2;0) C. C(−3;0;3) D. D(3;0;3) Câu 13: Trong không gian tọa độ Oxyz cho A(1;2; 1− ), B(3;1; 2− ) , C(2;3; 3− ) và G là trọng tâm tam giác ABC . Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng OG. A. u = − (2;2; 2). B. u = − (1;2; 1). C. u = − (2;1; 2).D. u = − (1;2; 2) . Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A C (0;1;2 ,B 2; 2;1 , 2;1;0 ) ( − − ) ( ) . Khi đó, phương trình mặt phẳng ( ABC) là ax y z d + − + =0 . Hãy xác định a và d . A. a d = = 1, 1. B. a d = = − 6, 6 . C. a d = − = − 1, 6 . D. a d = − = 6, 6 . Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1) . Gọi I a b c ( ; ; ) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Khi đó a b c + + 2 bằng A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A B C (2;0;0), (0; 1;0), (0;0;3). − Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (ABC) bằng A. 7 . 6 B. 36 . 49 C. 49 . 36 D. 6 . 7 Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2 2 6 0. P x y z + + + = Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Ozsao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 3. A. M (0;0;3). B. M (0;0;21). C. M (0;0; 15). − D. M (0;0;3) hoặc M (0;0; 15). − Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ( ) 3 1 : 2 1 1 x y z d − − = = − − và điểm A(2; 1;0) − . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (d ) bằng A. 7 . B. 7 2 . C. 21 3 . D. 7 3 . Câu 19: Khoảng cách từ điểm H (1;0;3) đến đường thẳng 1 1 : 2 3 x t d y t z t  = +   =   = + , t R  và mặt phẳng (P): z − =3 0 lần lượt là 1 d H d ( , ) và d H P ( ,( )) . Chọn khẳng định đúngtrong các khẳng định sau: A d H d d H P ( , ,( ) . 1 )  ( ) B. d H P d H d ( ,( ) , . )  ( 1 ) C. d H d d H P ( , 6. ,( ) . 1 ) = ( ) D. d H P ( ,( ) 1 ) = . Lời giải Chọn C Vì H thuộc đường thẳng 1 d và H thuộc mặt phẳng (P) nên khoảng cách từ điểm H đến đường thẳng 1 d bằng 0 và khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (P) bằng 0. Câu 20: Tính khoảng cách giữa mặt phẳng ( )  : 2 2 4 0 x y z − − − = và đường thẳng d: 1 2 4 x t y t z t  = +   = +   = − .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 A. 1 . 3 B. 4 . 3 C. 0. D. 2. Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P x y z ): 2 2 1 0 − − + = và đường thẳng 1 2 1 : 2 1 2 x y z − + −  = = . Tính khoảng cách d giữa  và (P) . A. d = 2 B. 5 3 d = C. 2 3 d = D. 1 3 d = Câu 22: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng 1 : 1 1 2 x y z d − = = − và mặt phẳng (P x y z ): 2 0 + + + = bằng: A. 2 3. B. 3 . 3 C. 2 3 . 3 D. 3. Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng 1 3 2 : 2 2 1 x y z d − − − = = và mặt phẳng ( ) : 2 2 4 0 P x y z − + + = A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2 x y z x y z + + − − − + = 2 4 6 5 0 . Trong các số dưới đây, số nào là diện tích của mặt cầu (S ) ? A. 36 . B. 36. C. 12 . D. 9 . Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( ) 2 2 2 S x y z x y : 2 1 0 + + + − + = . Tâm I và bán kính R của (S ) là A. 1 ;1;0 2 I   −    và 1 4 R = B. 1 ;1;0 2 I   −     và 1 2 R = C. 1 ; 1;0 2 I     −   và 1 2 R = D. 1 ; 1;0 2 I     −   và 1 2 R = Câu 26: Mặt cầu (S ) có tâm I (3; 3;1 − ) và đi qua điểm A(5; 2;1 − ) có phương trình là A. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 x y z − + + + − = 5 2 1 5 B. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 x y z − + + + − = 5 2 1 5 C. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 x y z − + + + − = 3 3 1 25 D. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 x y z − + + + − = 3 3 1 5 Câu 27: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu tâm I(1; 2;3) − có đường kính bằng 6 có phương trình là A. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 x y z − + + + − = 1 2 3 36 . B. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 x y z + + − + + = 1 2 3 36 . C. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 x y z − + + + − = 1 2 3 9 . D. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 x y z + + − + + = 1 2 3 9 . Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) tâm I (2;3; 6− ) và bán kính R = 4 có phương trình là A. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 x y z + + + + − = 2 3 6 4 . B. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 x y z − + − + + = 2 3 6 4 . C. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 x y z − + − + + = 2 3 6 16 . D. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 x y z + + + + − = 2 3 6 16 . Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;0; 1− ), B(5;0; 3 . − ) Viết phương trình của mặt cầu (S ) đường kính AB. A. ( ) 2 2 2 S x y z x z : 8 4 18 0 + + − + + = . B. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 S : 4 2 8 x y z − + + + = . C. ( ) 2 2 2 S x y z x z : 8 4 12 0. + + − + + = D. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 S : 2 2 4 x y z − + + + = .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 30: Trong không gian Oxyz cho điểm A(3; 2;4 − ) và đường thẳng 5 1 2 : 2 3 2 x y z d − − − = = − . Điểm M thuộc đường thẳng d sao cho M cách A một khoảng bằng 17 . Tọa độ điểm M là A. (5;1;2) và (6; 9; 2). B. (5;1;2) và (− − − 1; 8; 4 .) C. (5; 1;2 − ) và (1; 5;6 . − ) D. (5;1;2) và (1; 5;6 . − ) Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 2 1 1 : ; : 2 2 1 3 x t x y z d d y t z m  = + −  = = = +    = . Gọi S là tập tất cả các số m sao cho 1 d và 2 d chéo nhau và khoảng cách giữa chúng bằng 5 19 . Tính tổng các phần tử của S . A. −11. B. 12 . C. −12 . D. 11 . Câu 32: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 d : 3 2 1 2 1 x y z − − = = và 2 d : 3 1 2 1 2 1 x y z − + − = = − A. 2 3 . B. 12 5 . C. 3 2 2 . D. 3 . Câu 33: Cho 1 3 1 : 3 , ' : 3 1 1 2 2 x t x y z d y t d z t  = +  − −  = − − = = −   = + . Khi đó khoảng cách giữa d và d ' là A. 13 30 30 . B. 30 3 . C. 9 30 10 . D. 0 . Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1 1 2 : 2 1 1 x y z d − + = = − và 2 1 4 : 1 2 2 2 x t d y t z t  = +   = − −   = + . Khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng? A. 87 6 . B. 174 6 . C. 174 3 . D. 87 3 . Câu 35: Tính khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng 1 2 d d; tới mặt phẳng (P) trong đó: 1 2 ( ) 1 1 1 1 : ; : ; : 2 4 4 3 0 2 3 3 2 1 1 x y z x y z d d P x y z + − − + − = = = = + − − = . A. 4 3 . B. 7 6 . C. 13 6 . D. 5 3 . Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P x y z ): 2 2 3 0 − + − = và đường thẳng ( ) 1 1 1 : 2 2 1 x y x − + −  = = − . Khoảng cách giữa () và (P) là A. 2 3 B. 8 3 C. 2 9 D. 1 Câu 37: Cho 2 đường thẳng 1 3 7 : 2 4 1 x y z d − − − = = và 6 2 1 ': . 3 1 2 xyz d − + + = = − Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d và d’. A. d và d’ cắt nhau. B. d và d’ chéo nhau. C. d song song với d’. D. d vuông góc với d’.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.