PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text De_CK2_Toan12.docx

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – LỚP 12 Bài thi môn: TOÁN (Đề gồm có … trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. 3 4dxx  bằng A. 4 4xC . B. 41 4xC . C. 2 12xC . D. 4 xC . Câu 2. Hàm số 2xFxe là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: A. 2 ()2xfxxe . B. 2 2 ()1xfxxe . C. 2 ()xfxe . D. 2 () 2 x e fx x . Câu 3. Biết 3 1 d3fxx  . Giá trị của 3 1 2dfxx  bằng A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. 3 2 . Câu 4. Biết 3 ()Fxx là một nguyên hàm của hàm số ()fx trên ℝ . Giá trị của 3 1 (1()d)xxf  bằng A. 20. B. 22. C. 26. D. 28. Câu 5. Cho hàm số yfx liên tục trên .ℝ Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ,0,1yfxyx và 5x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 15 11 ()d()dSfxxfxx    . B. 15 11 ()d()dSfxxfxx    . C. 15 11 ()d()dSfxxfxx    . D. 15 11 ()d()dSfxxfxx    . Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng :2430xyz . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của  ? A. 12;4;1n→ . B. 22;4;1n→ . C. 32;4;1n→ . D. 12;4;1n→ .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm 3;0;0,0;1;0,0;0;2ABC . Mặt phẳng  đi qua ,,ABC có phương trình là: A. 1 312 xyz   . B. 0 312 xyz   . C. 1 312 xyz   . D. 1 312 xyz   . Câu 8. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm 1;1;1P và có véc tơ chỉ phương 1;2;3u→ là A. 111 232 xyz  . B. 111 123 xyz  . C. 123 111 xyz   . D. 232 123 xyz  . Câu 9. Phương trình của mặt cầu S có tâm 2;1;3I , bán kính 4R là A. 2222134xyz . B. 22221316xyz . C. 2222134xyz . D. 22221316xyz . Câu 10. Khoảng cách từ 0;2;1A đến mặt phẳng :2350Pxyz bằng: A. 6 14 . B. 6 . C. 4 . D. 4 14 . Câu 11. Nếu hai biến cố A, B thỏa mãn 0,6; 0,2PBPAB thì |PAB bằng: A. 3 25 B. 2 5 C. 1 3 D. 4 5 Câu 12. Nếu hai biến cố A, B thỏa mãn 0,3; 0,6; |0,4PAPBPAB thì |PBA bằng: A. 0,5 B. 0,6 C. 0,8 D. 0,2 Phần II: Trắc nghiệm đúng sai Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 0;2;1A và 3;2;4B và mặt phẳng :2260Pxyz . a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là 1;0;1a→ . b) Đường thẳng AB và mặt phẳng P cắt nhau tại B . c) Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng P là 30 (làm tròn đến hàng đơn vị của độ). d) Đường thẳng  đi qua A và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình chính tắc là 21 221 xyz  . Câu 2. Một lớp có 70% học sinh là nữ. Tỉ lệ học sinh nữ đạt danh hiệu học sinh giỏi là 35% , tỉ lệ học sinh nam đạt danh hiệu học sinh giỏi là 60% . Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp đó. Gọi A

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.