Nội dung text Đề kiểm tra cuối học kì 1 - Toán Học 10 - Cánh diều - Theo form 2025 - Đề 4.doc
1 ĐỀ BIÊN SOẠN THEO FORM 2025 ĐỀ 04 ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN HỌC 10 Năm học: 2024-2025 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề ☞Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1: Với DE→ (khác với vectơ – không) thì độ dài đoạn ED được gọi là gì? A. Phương của ED→ . B. Giá của ED→ . C. Độ dài của ED→ . D. Hướng của ED→ . Câu 2: Đồ thị của hàm số 325yxx đi qua điểm nào dưới đây? A. 5;0K . B. 0;2M . C. 0;5P . D. 1;3N . Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình 22221xyx là nửa mặt phẳng không chứa điểm A. 4;3 . B. 1;1 . C. 0;0 . D. 1;1 . Câu 4: Cho hàm số 2 2 ,;2 1 1,2;5 x xyfx xx . Tính 3f . A. 2 . B. 7 . C. 1 . D. 8 . Câu 5: Cho tập hợp ;;;Aabcd , phát biểu nào là sai? A. ;adA . B. aA . C. ;bcA . D. dA . Câu 6: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề? A. Bạn có chăm học không. B. Anh học lớp mấy. C. Việt Nam là một nước thuộc châu D. Các bạn hãy làm bài đi. Câu 7: Cho tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh ABa . Khi đó 2ABAC→→ bằng A. 5a . B. 2a .
2 C. 3a . D. a . Câu 8: Tập nghiệm của phương trình là? A. B. C. D. Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức ;2Fxyxy , với điều kiện 02 02 0 50 yx yx x y là A. 8 . B. 6 . C. 12 . D. 10 . Câu 10: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 7 chữ số thập phân ta được: 31,7320508 . Giá trị gần đúng của 3 với độ chính xác đến hàng phần trăm là: A. 1,73 . B. 1,83 . C. 1,70 D. 1,80 . Câu 11: Biết 1 sin 4 90180 . Tính giá trị của cot . A. 15 . B. 15 . C. 15 15 . D. 15 15 . Câu 12: Cho tan2 . Tính 33 sincos sin3cos2sinB A. 25 8k . B. 321 823B . C. 321 382B . D. 321 821B . ☞Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13: Cho các tập hợp sau 2226710.{1}.420.430.AxxxBxxCxxxDxxxℝℤℚℝ Vậy: a) Tập hợp A là tập hợp rỗng b) Tập hợp B là tập hợp rỗng
3 c) Tập hợp C là tập hợp rỗng d) Tập hợp D là tập hợp rỗng Câu 14: Cho tam giác ABC . Khi đó: a) coscosabCcB b) sinsincossincosABCCB c) 2sinsin ahRBC d) 22(coscos)bcabCcB Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm (4;1),(2;4),(2;2)ABC . Khi đó: a) Tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm tam giác ABD là (8;11)D b) Tọa độ điểm E thuộc trục hoành sao cho ,,ABE thẳng hàng là (6;0)E c) (0;6),(6;3)BCAC→→ d) Tọa độ F thỏa mãn 22→→→→ AFBCACCF là (20;5)F Câu 16: Cho hàm số 23yx . Khi đó: a) Tọa độ đỉnh I của parabol (0;3)I . b) Bề lõm parabol hướng lên. c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; và nghịch biến trên khoảng ;0 d) Giá trị lớn nhất của hàm số là max3y , khi 0x . ☞Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22 Câu 17: Cho tập hợp {3;4;5}X có hai tập con A và B (số phần tử của tập B ít hơn số phần tử của tập )A . Có bao nhiêu cặp (;)AB mà {3;4}(\)?ABX Câu 18: Trong một cuộc thi pha chế, hai đội A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210 g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha chế được a lít nước cam và b lít nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số ab là Câu 19: Khi khai quật một ngôi mộ cồ, người ta tìm được một mảnh của 1 chiếc đĩa phẳng hình tròn bị vỡ. Họ muốn làm một chiếc đĩa mới phỏng theo chiếc đĩa này. Hãy tìm bán kính của chiếc đĩa hình tròn đó.
4 . Câu 20: Cho ABC có điểm D , I thỏa 32,320→→→→→→ DBDCIAIBIC . Khi đó ADkAI→→ . Vậy ?k Câu 21: Trong hình vẽ bên dưới, quân xe bên cờ đỏ đang ở vị trí có tọa độ 1;1 . Biết rằng sau một nước đi, quân xe bên cờ đỏ đến vị trí có tọa độ là ;ab thì sẽ chiếu tướng được bên cờ xanh mà không bị quân mã cờ xanh ăn quân xe đỏ. Biết rằng luật chơi cờ tướng đối với quân xe chỉ được đi dọc hoặc ngang khắp bàn cờ miễn không có quân nào cản, quân mã đi theo đường chéo hình chữ nhật kích thước là 1x2 và không bị quân nào cản ngay cạnh nó theo đường ngang hoặc đường dọc. Ví dụ quân mã đen ở toạ độ trên có thể đi đến toạ độ 0;1 , 1;0 . Tính 22ab . Câu 22: Một người đứng ở điểm A trên một bờ sông rộng 300 m, chèo thuyền đến vị trí D , sau đó chạy bộ đến vị trí B cách C một khoảng 800 m như Hình. Vận tốc chèo thuyền là 6 /kmh , vận tốc chạy bộ là 10 /kmh và giả sử vận tốc dòng nước không đáng kể. Tính khoảng cách từ vị trí C đến D , biết tổng thời gian người đó chèo thuyền và chạy bộ từ A đến B là 7,2 phút.