PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 4 - GV.docx


HƯỚNG DẪN GIẢI MÃ ĐỀ THI 444 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi A. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. B. tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch. C. các phản ứng thuận và phản ứng nghịch đã kết thúc. D. tốc độ phản ứng thuận nhỏ hơn tốc độ phản ứng nghịch. Câu 2. Công thức tính nào sau đây là sai? A. pH = –lg[H + ]. B. [H + ]= 10 a thì pH = a. C. pH + pOH = 14. D. [H + ].[OH – ]= 10 –14 . Câu 3. Trong không khí, nitrogen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích? A. 21%. B. 90%. C. 78%. D. 50%. Câu 4. Thạch cao sống là một đạng tồn tại phổ biến của sulfur trong tự nhiên, được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất xi măng, phấn viết bảng,... Công thức của thạch cao sống là A. BaSO 4 . B. CaSO 4 .2H 2 O. C. MgSO 4 . D. CaSO 4 .5H 2 O. Câu 5. Bước sơ cứu đầu tiên cần làm ngay khi một người bị bỏng sulfuric acid là A. rửa với nước lạnh nhiều lần. B. trung hoà acid bằng dung dịch NaHCO 3 . C. băng bó tạm thời vết bỏng. D. đưa đến cơ sở y tế gần nhất. Câu 6. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các........... Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong định nghĩa trên là A. hợp chất hữu cơ. B. hợp chất vô cơ. C. hợp chất phức. D. hợp chất thiên nhiên. Câu 7. Chiết là phương pháp dùng một dung môi thích hợp hoà tan chất cần tách chuyển sang pha lỏng (gọi là dịch chiết) và chất này được tách ra khỏi hỗn hợp các chất còn lại. Tách lấy dịch chiết, giải phóng dung môi sẽ thu được A. chất cần tách. B. các chất còn lại. C. hỗn hợp ban đầu. D. hợp chất khí. Câu 8. Công thức phân tử cho biết thông tin nào sau đây về phân tử hợp chất hữu cơ? A. Thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. Thành phần nguyên tố và tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố. C. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử. D. Tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử. Câu 9. Quá trình đốt than sinh ra nhiều loại khí thải, trong đó có khí SO 2 . Khí SO 2 mùi xốc và có khả năng gây viêm đường hô hấp. Tên gọi của SO 2 là A. sulfur trioxide. B. sulfuric acid. C. sulfur dioxide. D. hydrogen sulfide. Câu 10. Cặp chất nào dưới đây là đồng phân loại nhóm chức? A. CH 3 COCH 3 và CH 3 CH 2 CH 2 OH. B. CH 3 COOH và HCOOCH 3 . C. CH 2 = CH – CH 3 và CH 2 = C(CH 3 ) – CH 3 . D. CH 3 CH 2 CH 2 OH và CH 3 CH(OH)CH 3 . Câu 11. Trong các yếu tố: (a) thành phần nguyên tố; (b) số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố và (c) thứ tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử, thì tính chất của phân tử hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây? A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (a), (b) và (c). Câu 12. Hợp chất nào sau đây là dẫn xuất của hydrocarbon? A. CCl 4 . B. KCN. C. C 6 H 6 . D. CaC 2 . Câu 13. Trong tự nhiên, đồng vị của sulfur chiếm thành phần nhiều nhất là A. 34 S. B. 32 S. C. 36 S. D. 33 S. Câu 14. Chất khí nào sau đây dễ tan trong nước? A. S 8 . B. NH 3 . C. NO. D. N 2 . Câu 15. Thực hiện thí nghiệm ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự chuyển dịch cân bằng: CH 3 COONa + H 2 O ⇌ CH 3 COOH + NaOH ; or298H > 0

c. Sai. Vại trò của thùng nước lạnh là để ngưng tụ ethanol. d. Đúng. Câu 2. Thực hiện thí nghiệm sulfur tác dụng với sắt (iron) theo các bước sau: - Trộn đều bột sulfur với bột iron theo tỉ lệ khối lượng khoảng 1 : 1,5. - Lấy khoảng 2 g hỗn hợp vào ống nghiệm khô chịu nhiệt, dùng bông nút miệng ống nghiệm. - Hơ nóng đều nửa dưới ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn, sau đó đun tập trung vào phần chứa hỗn hợp. a. Khi đốt nóng hỗn hợp, sulfur nóng chảy, hỗn hợp cháy sáng và chuyển thành hợp chất màu đen. b. Sản phẩm tạo thành của phản ứng là muối iron(II) sulfide FeS 2 . c. Trong phản ứng trên, sulfur đóng vai trò là chất khử. d. Việc hơ nóng đều ống nghiệm giúp nhiệt toả đều, tránh làm nứt, vỡ ống nghiệm khi lửa tụ nhiệt tại một điểm. Đáp án: a. Đúng. b. Sai. Muối là FeS (màu đen). c. Sai. Sulfur là chất oxi hóa, sắt là chất khử. d. Đúng. Câu 3. Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo như sau: a. Trong phân tử chất X có chứa nhóm chức ester. b. Công thức phân tử của X là C 4 H 8 O 2 . c. Công thức đơn giản nhất của X là CH 2 O. d. Trong một phân tử chất X có 1 liên kết  và 11 liên kết . Đáp án: a. Đúng. b. Đúng. c. Sai. CTĐG nhất là C 2 H 4 O. d. Đúng. Câu 4. Khí SO 2 do các nhà máy thải ra là nguyên nhân chính trong việc gây ô nhiễm môi trường. Theo quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh (QCVN 05:2013/ BTNMT) thì nếu lượng SO 2 vượt quá 350 μ g/m 3 không khí đo trong 1 giờ ở thành phố thì coi như không khí bị ô nhiễm. Cho biết 1 μ g = 10 –6 g. a. Số oxi hóa của sulfur trong phân tử SO 2 là +6. b. SO 2 là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid. c. Khi SO 2 tác dụng với NO 2 (ở điều kiện thích hợp) thì SO 2 đóng vai trò là chất khử. d. Người ta lấy 50 lít không khí trong 1 giờ ở một thành phố và phân tích thấy có 240 μ g SO 2 , cuối cùng kết luận không khí ở đó không bị ô nhiễm. Đáp án: a. Sai. S có số oxi hóa là +4. b. Đúng. c. Đúng. d. Đúng. Đổi 0,012 mg = 12 µg, 50 lít = 0,05 m³ Lượng SO 2  trong không khí đó được trong 1 giờ ở thành phố đó là: 12/0,05 = 240 μg/m 3  < 350 μg/m 3   ⟹ Không khí ở đó không bị ô nhiễm. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Phố khối lượng của naphtalene được cho trong hình dưới đây:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.