PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. File học sinh.docx

CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (Đề thi có 04 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số 2sin1 cos1 x y x    . A. \ 2Dkk   ℝℤ . B. \Dkkℝℤ . C. \2Dkkℝℤ . D. \2Dkkℝℤ . Câu 2: Cho 33 sin;2 42   , giá trị của biểu thức 22 2sin3cos 22P  bằng A. 127 4  . B. 207 8  . C. 207 8  . D. 127 4  . Câu 3: Nghiệm của phương trình sin40x với mọi số kℤ là A. 4 k x  . B. 2 k x  . C. 82 k x  . D. 84 k x  . Câu 4: Cho dãy số nu biết 2321 nunn . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số đó? A. 564u . B. 562u . C. 51u . D. 584u . Câu 5: Dãy số nu nào sau đây có dạng khai triển là 11111 ;;;;;... 23456 ? A. 1 3nu n  . B. 1 2nu n  . C. 1 1nu n  . D. 1 nu n . Câu 6: Trong các dãy số nu sau, dãy số nào là cấp số nhân? A. 1nnun . B. 2 nun . C. 3nn n u . D. 2n nu . Câu 7: Xác định x để 3 số 2; 1; 3xxx theo thứ tự lập thành một cấp số nhân? A. Không có giá trị nào của .x B. 1.x C. 2.x D. 3.x Câu 8: Hàm số 2 1sin 2 x y có chu kỳ là A. 2T  . B. 2T . C. T . D. 4T . Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. 1 lim1 nn . B. lim0,1n n qq  . Mã đề thi: 02
C. lim10n n . D. lim0,1n n qq  . Câu 10: Cho hai dãy số nu và nv sao cho lim,lim nnuavb . Khẳng định nào sau đây sai? A. limnnuvab . B. lim..nnuvab . C. lim..ncuca ( c là hằng số). D. limn n ua vb . Câu 11: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn là 2? A. nu với 2 nun . B. nu với 41 23n n u n    . C. nu với 23 1n n u n    . D. nu với 2 1 nu n . Câu 12: Tính giới hạn 2 41 lim. 21x x x   A. 1 2 . B. 1 . C. 1 2 . D. 1 . Câu 13: Tính 3 lim x x  A.  . B.  . C. 0 . D. 3 . Câu 14: Giả sử lim oxx fxL  và lim, oxx gxLLM ℝ . Chọn đáp án sai A. lim oxx fxgxLM   . B. lim oxx fxgxLM   . C. lim.. oxx fxgxLM   . D.  lim oxx fxL gxM . Câu 15: Cho hàm số yfx xác định trên K , 0xK . Khi đó, hàm số yfx liên tục tại 0x khi A. 0lim x fxfx  . B. 0lim x fxfx  . C.  0 0lim xx fxfx  . D.  0 0lim xx fxfx  . Câu 16: Để hàm số liên tục tại 0x thì  0 lim0424 6x a fxfbab  .Giới hạn của hàm số 2 1 lim42 x xx  bằng A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . Câu 17: Cho giới hạn 22 2 lim233 x xaxa  thì a bằng bao nhiêu. A. 2a . B. 0a . C. 2a . D. 1a . Câu 18: Cho ,ab là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa ,ab để hàm số  2 11 0 3 540 ax khix fxx xbkhix       liên tục tại 0x . A. 8ab B. 24ab C. ab D. 12ab
Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng . B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng . C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng . D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng . Câu 20: Cho hai mặt phẳng ,PQ cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a song song với cả hai mặt phẳng ,PQ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ,ad trùng nhau. B. ,ad chéo nhau. C. a song song d . D. ,ad cắt nhau. Câu 21: Cho hai mặt phẳng song song  và  , đường thẳng aP . Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và . A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 22: Cho tứ diện ABCD . Gọi ,MN theo thứ tự là trung điểm của ,ABBC ; Q là một điểm nằm trên cạnh AD thỏa mãn 2AQQD và P là giao điểm của CD với mặt phẳng ().MNQ Các cặp đường thẳng nào song song với nhau: A. MN và PQ . B. MQ và NP . C. MQ và BD . D. NP và BD . Câu 23: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi ,MN theo thứ tự là trọng tâm các ;SABSCD . Khi đó MN song song với mặt phẳng A. ()SAC . B. ()SBD . C. ()SAB . D. ()ABCD . Câu 24: Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. khẳng định nào sau đây là đúng? A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song. B. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau. C. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau. D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau. Câu 25: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Phép chiếu song song biến trung điểm của đoạn thẳng thành trung điểm của đoạn thẳng hình chiếu. B. Phép chiếu song song biến trọng tâm tam giác thành trọng tâm tam giác hình chiếu. C. Phép chiếu song song có thể biến trọng tâm tam giác thành một điểm không phải là trọng tâm tam giác hình chiếu. D. Phép chiếu song song biến tâm của hình bình hành thành tâm của hình bình hành hình chiếu. Câu 26: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình thang có đáy lớn là AD . Gọi M là trung điểm CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng SBM và SAC là A. SI với I là giao điểm của BM và AC . B. SJ với J là giao điểm của AM và BC . C. SO với O là giao điểm của AC và BD . D. SP với P là giao điểm của AB và CD .
Câu 27: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. ,MN là 2 điểm bất kì trên cạnh CD và CB . Gọi P là mặt phẳng chứa MN và song song với SC . Khi đó thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng P là A. một hình tam giác. B. một hình tứ giác. C. một hình ngũ giác. D. một hình lục giác. Câu 28: Cho hình chóp .SABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi ,MN lần lượt là trung điểm ,SASD . Mặt phẳng OMN song song với mặt phẳng nào sau đây? A. SBC . B. SCD . C. ABCD . D. SAB . Câu 29: Cho hình hộp .ABCDABCD . Gọi O và O lần lượt là tâm của ABBA và DCCD . Khẳng định nào sau đây sai ? A. OOAD→→ . B. OO và BB cùng nằm trong một mặt phẳng. C. //ADDAOO . D. OO là đường trung bình của hình bình hành ADCB . Câu 30: Cho hình lăng trụ .ABCABC . Gọi ,MN lần lượt là trung điểm của BB và CC ,  AMNABC . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. // AB . B. // AC . C. // BC . D. //AA . Câu 31: Đo chiều cao của các học sinh trong lớp 10A1, người ta thu được bảng sau Hãy tính số trung bình và trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên A. 166;162.exM B. 162,4;166.exM C. 168;162.exM D. 148;166.exM Câu 32: Điểm thi toán giữa học kì 1 của lớp 12A7 của trường THPT X lập được bảng phân bố tần số ghép lớp như sau Số trung bình cộng của bảng phân bố ở trên gần nhất với số nào sau đây A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 5 . Câu 33: Khảo sát chiều cao của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) A. 160 . B. 152,25 . C. 153,18 . D. 170 .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.