Nội dung text 1. CHUYÊN ĐỀ KHỐI LƯỢNG RIÊNG.docx
Khối lượng Cân Thể tích Thước đo 2.2. Cách xác định Bước 1: Xác định khối lượng m của khối hộp 3 lần bằng cân, ghi số liệu vào bảng số liệu. Tính khối lượng trung bình 123 3tb mmm m++ = Bước 2: Xác định thể tích của khối hộp: Đo các kích thước 3 lần rồi tính thể tích trung bình của khối hộp 123 3tb VVV V++ = Tùy thuộc hình dạng của vật để đo kích thước phù hợp theo các công toán học. Khối hình Hình hộp chữ nhật Hình lập phương Hình cầu Thể tích Vabc= 3Va= 34 3VRp= Bước 3: Tính khối lượng riêng bằng công thức tb tb m D V= Bảng ghi số liệu mẫu Lần đo Đo thể tích Đo khối lượng m (kg) a (m) b (m) c (m) V (m 3 ) 1 a 1 = b 1 = c 1 = V 1 = m 1 = 2 a 2 = b 2 = c 2 = V 2 = m 2 = 3 a 3 = b 3 = c 3 = V 3 = m 3 = Trung bình V tb = = m tb = = D tb = = 3. Xác định khối lượng riêng của một lượng chất lỏng 3.1. Dụng cụ Đại lượng Dụng cụ
Khối lượng Cân Thể tích Bình chia độ 3.2. Cách xác định Bước 1: Xác định khối lượng 1m của bình chia độ Bước 2: Thêm nước vào bình, xác định thể tích nV của lượng nước trong bình Bước 3: Xác định khối lượng 2m Tính khối lượng chất lỏng: 21nmmm=- Bước 4: Lặp lại thí nghiệm 3 lần và ghi kết quả đo vào bảng số liệu. Bảng ghi số liệu mẫu Lần đo Đo thể tích Đo khối lượng V n (m 3 ) m 1 (kg) m 2 (kg) m 2 – m 1 (kg) 1 V n1 = ? ? m n1 = 2 V n2 = ? ? m n2 = 3 V n3 = ? ? m n3 = Trung bình V ntb = = m ntb = = D tb = = Bước 5: Tính khối lượng riêng bằng công thức ntb ntb m D V= 4. Xác định khối lượng riêng của một vật rắn không thấm nước (viên sỏi) 4.1. Dụng cụ Đại lượng Dụng cụ Khối lượng Cân Thể tích Bình chia độ, nước 4.2. Cách xác định Bước 1: Xác định khối lượng Sm của viên sỏi