PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 3. CHUYÊN ĐỀ 14. BÀI TẬP KIM LOẠI, OXIDE KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXÍT (BUỔI 3).docx

BÀI TẬP KIM LOẠI, OXIT KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT Câu 1. Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe 2 O 3 , MgO, ZnO trong 500ml dd H 2 SO 4 0,1M(vừa đủ).Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là: A. 6.81g B. 4,81g C. 3,81g D. 5,81g Câu 2. Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ H 2 SO 4 loãng thấy thoát 1,344 lít H 2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 10,27g B. 8.98 C. 7,25g D. 9,52g Câu 3. Hòa tan hết 6,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong vừa đủ 150 ml dung dịch gồm HCl 1M và H 2 SO 4 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 30,225 g B. 33,225g C. 35,25g D. 37,25g Câu 4. Hoà tan 17,5 gam hợp kim Zn – Fe –Al vào dung dịch HCl thu được Vlít H 2 đktc và dung dịch A Cô cạn A thu được 31,7 gam hỗn hợp muối khan . Giá trị V là ? A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. Kết quả khác Câu 5. Oxi hoá 13,6 gam hỗn hợp 2 kim loại thu được m gam hỗn hợp 2 oxit . Để hoà tan hoàn toàn m gam oxit này cần 500 ml dd H 2 SO 4 1 M . Tính m . A. 18,4 g B. 21,6 g C. 23,45 g D. Kết quả khác Câu 6. Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe 2 O 3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được 1,12 lít hiđro (đktc) và dd A cho NaOH dư vào thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là: A. 12g B. 11,2g C. 12,2g D. 7,6g Câu 7. Đốt cháy hết 2,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe, Cu được 4,14 gam hỗn hợp 3 oxit . Để hoà tan hết hỗn hợp oxit này, phải dùng đúng 0,4 lít dung dịch HCl và thu được dung dịch X. Cô cạn dung dich X thì khối lượng muối khan là bao nhêu ? . A. 9,45 gam B. 7,49 gam C. 8,54 gam D. 6,45 gam Câu 8. Cho 24,12gam hỗn hợp X gồm CuO , Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 tác dụng vừa đủ với 350ml dd HNO 3 4M rồi đun đến khan dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam hỗn hợp muối khan. Tính m . A. 77,92 gam B. 86,8 gam C. 76,34 gam D. 99,72 gam Câu 9. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối khan là A. 31,45 gam. B. 33,99 gam C. 19,025 gam. D. 56,3 gam Câu 10. Cho 40 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O2 dư nung nóng thu được 46,4 gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần V lít dung dịch HCl 2M.Tính V. A. 400 ml B. 200ml C. 800 ml D. Giá trị khác. Câu 11. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe 3 O 4 trong dung dịch HCl dư sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m A. 31,04 gam B. 40,10 gam C. 43,84 gam D. 46,16 gam Câu 12. Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe 2 O 3 trong dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được dung dịch X và 0,328 m gam chất rắn không tan. Dung dịch X làm mất màu vừa hết 48ml dung dịch KMnO 4 1M. Giá trị của m là A. 40 gam B. 43,2 gam C. 56 gam D. 48 gam Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít H 2 (ở đktc). Thể tích khí O 2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 3,92 lít. B. 1,68 lít C. 2,80 lít D. 4,48 lít Câu 14. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B thuộc phân nhóm chính nhóm II, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Cho 1,76 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là A. 6,02 gam. B. 3,98 gam. C. 5,68 gam. D. 5,99 gam. Câu 15. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 10% thu được 2,24 lít khí H 2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam. Câu 16. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là A. 40% và 60%. B. 50% và 50%. C. 35% và 65%. D. 45% và 55%. Câu 17. Cho 3,87 gam Mg và Al vào 200ml dung dịch X gồm HCl 1M và H 2 SO 4 0,5M thu được dung dịch B và 4,368 lít H 2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp lần lượt là A. 72,09% và 27,91%. B. 62,79% và 37,21%. C. 27,91% và 72,09%. D. 37,21% và 62,79%.
Câu 18. Cho 40 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O 2 dư nung nóng thu được m gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần 400 ml dung dịch HCl 2M (không có H 2 bay ra). Tính khối lượng m. A. 46,4 gam B. 44,6 gam C. 52,8 gam D. 58,2 gam Câu 19. Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ vào nước, có 1,344 lít H 2 (đktc) thoát ra và thu được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch X là: A. 12 ml B. 120 ml C. 240 ml D. Tất cả đều sai Câu 20. Hòa tan 2 kim loại Ba và Na vào nước được dd(A) và có 13,44 lít H 2 bay ra (đktc). Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hòa hoàn toàn dd A là: A. 1,2 lít B. 2,4 lít C. 4,8 lít D. 0,5 lít. Câu 21. Khối lượng hỗn hợp A gồm K 2 O và BaO (tỉ lệ số mol 2 : 3) cần dùng để trung hòa hết 1,5 lít dung dịch hỗn hợp B gồm HCl 0,005M và H 2 SO 4 0,0025M là A. 0,0489 gam. B. 0,9705 gam. C. 0,7783 gam. D. 0,1604 gam. Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H 2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H 2 SO 4 , tỉ lệ tương ứng là 4:1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối tạo ra là: A. 12,78 gam B. 14,62 gam C. 18,46 gam D. 13,70 gam BÀI TẬP KIM LOẠI, OXIT KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT (ĐÁP ÁN) Bài 1. Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe 2 O 3 , MgO, ZnO trong 500ml dd H 2 SO 4 0,1M(vừa đủ).Sau phản ứng ,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là: A. 6.81g B. 4,81g C.3,81g D.5,81g 24 2242 2 232 500ml dd HSO0,1M 4 4 43 2 HOHSOHO KLAxitMuoáiHOMuoái (SO) HO nn0,05(mol)m0,9(gam) ADÑLBTKL: mmmmm6,81(gam) FeO Fe MgO MgSO ZnOZnSO            Bài 2. Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ H 2 SO 4 loãng thấy thoát 1,344 lít H 2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 10,27g B. 8,98 C.7,25g D. 9,52g ︸ 22424 2 24 4 2 0,06(mol) HHSOHSO KLAxitMuoáiHá HSO 4 4 Muoi SO H nn0,06(mol)m0,06.985,88(gam) ADÑLBTKL: mmmmm8,98(gam) Fe Fe Mg MgSO ZnZnSO            Bài 3. Hòa tan hết 6,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong vừa đủ 150 ml dung dịch gồm HCl 1M và H 2 SO 4 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 30,225 g B. 33,225g C. 35,25g D. 37,25g ︸ 24 2 H 2 2 2 6,3(gam) HHH KLAxitM 4 HCl,HSO243 n á , uoiH 0150,45( Muoái mol) 2 3 H 1 nn0,3(mol)m0,3.20,6(gam) 2 ADÑLBTKL: mmmmm33,225(gam) MgSO Al(SO)Mg AlMgCl AlCl                Bài 4. Hoà tan 17,5 gam hợp kim Zn – Fe –Al vào dung dịch HCl thu được V lít H 2 đktc và dung dịch A. Cô cạn A thu được 31,7 gam hỗn hợp muối khan . Giá trị V là ?
A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. Kết quả khác ︸ 2 2 17,5(gam) 31.7(gam) KLClMuoáiCl Cl 2 HCl 2 3 HClCl HHCl ZnClZ V n Fe MgCl All H - Khoái löôïng cuûa (Cl) trong muoái ADÑLBTKL: mmmm14,2(gam) 14,2 n0,4(mol)nn0,4(mol) 35,5 1 nn l 0,2(mol 2 AC )             2H0,2.22,44,48(lít) Bài 5. Oxi hoá 13,6 gam hỗn hợp 2 kim loại thu được m gam hỗn hợp 2 oxit . Để hoà tan hoàn toàn m gam oxit này cần 500 ml dd H 2 SO 4 1 M . Tính m . A. 18,4 g B. 21,6 g C. 23,45 g D. Kết quả khác ︸︸ 2 2 H2SO4 20,5(mol)22 4 13,6(gam)m 22 4 BTÑT OS OA,BA,B HO SO(0,5 mol)O - Nhaän xeùt: Kim loaïi khoâng thay ñoåi veà k A hoái löôïng maø xaûy ra söï trao ñoåi ion giöõa O vaø SO n n B             2 4O O oxitKLO 0,5(mol) m0,5.168(gam) mmm13,6821,6(gam)    Bài 6. Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe 2 O 3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được 1,12 lít hiđro (đktc) và dd A cho NaOH dư vào thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là: A. 12g B. 11,2g C. 12,2g D. 7,6g ︸ 2 o 23 0 t2 23 2 3 NaOHm(gam) 3 HCl 2 23 F 10(gam) 2 0,5(mol) FeH Fe eO Fe(OH) FeOFeCl Fe(OH) FeCl F 8 H - Baûo toaøn e: nn0,05(mol) m2,8( N gam) m1 e NaCl HO FeO aOH(dö 02, )                              23 23 23 23 FeO FeO FeO(sau pö) FeO(sau pö) Fe 0,07(mol) 2 0,07.16011,2(gam) 7,2(gam)n0,045(mol) n2n - Baûo toaøn nguyeân toá Fe: n m        Bài 7. Đốt cháy hết 2,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe, Cu được 4,14 gam hỗn hợp 3 oxit . Để hoà tan hết hỗn hợp oxit này, phải dùng đúng 0,4 lít dung dịch HCl và thu được dung dịch X. Cô cạn dung dich X thì khối lượng muối khan là bao nhêu ? . A. 9,45 gam B.7,49 gam C. 8,54 gam D. 6,45 gam
︸ 2 3 23 HCl2 342 3 2 2,86(gam) 4,14 O (gam) m 2 A H AlCl AlO FeCl FeOO FeCl CuO CuCl - Nhaän xeùt: Kim loaïi khoâng thay ñoåi veà khoái löôïng maø xaûy ra söï trao ñoåi ion giöO l Fe Cu õa               2 O BTÑT ClO MuoáiKLCl vaø Cl - Baûo toaøn khoái löôïng: m4,142,861,28(gam) 2.1,28 n2n0,16(mol) 16 - Baûo toaøn khoái löôïng: mmm2,860,16.35,58,54(gam)       Bài 8. Cho 24,12gam hỗn hợp X gồm CuO , Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 tác dụng vừa đủ với 350ml dd HNO 3 4M rồi đun đến khan dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam hỗn hợp muối khan. Tính m . A. 77,92 gam B.86,8 gam C. 76,34 gam D. 99,72 gam 3 23 2333 HNO 233321,4(mol) 32 24,12(gam)m HOHNO Muoái AlOAl(NO) FeOFe(NO)HO CuOCu(NO) 1 - Baûo toaøn H: nn0,7(mol) 2 - Baûo toaøn khoái löôïng: m24,121,4.6318.0,799,72(gam)         Bài 9. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối khan là A. 31,45 gam. B. 33,99 gam C. 19,025 gam. D. 56,3 gam ︸ ︸ ︸ 2 g 2 H , o 5 M 4 á ( u g l a , m 4 ) 2 0,35 91(gam) m(am) ClHCl u HC MgAi l 2 3 lCMoiá Cu H - Baûo toaøn H: n2n0,7(mol)n0,7 ADÑLBTKL: mmmm9,142,540,7.35,531,45(gam) Cu Mg MgCl AlAlCl                Bài 10. Cho 40 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O 2 dư nung nóng thu được 46,4 gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần V lít dung dịch HCl 2M.Tính V. A. 400 ml B. 200ml C. 800 ml D. Giá trị khác. Bài 11. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe 3 O 4 trong dung dịch HCl dư sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m A. 31,04 gam B. 40,10 gam C. 43,84 gam D. 46,16 gam Bài 12. Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe 2 O 3 trong dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được dung dịch X và 0,328 m gam chất rắn không tan. Dung dịch X làm mất màu vừa hết 48ml dung dịch KMnO 4 1M. Giá trị của m là A. 40 gam B. 43,2 gam C. 56 gam D. 48 gam Bài 13. Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít H 2 (ở đktc). Thể tích khí O 2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 3,92 lít. B. 1,68 lít C. 2,80 lít D. 4,48 lít

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.