Nội dung text Chuyên đề - NOUNS.pptx
Common Nouns (Danh từ chung) Proper Nouns (Danh từ riêng) Các loại danh từ Ex: students drinks Chỉ con người, sự vật, hiện tượng một cách chung chung. Chỉ tên riêng của một người, một sự vật, một hiện tượng. Ex : 1 & Lisa Tom Amazon River
Concrete Nouns (Danh từ cụ thể) Abstract Nouns (Danh từ trừu tượng) Các loại danh từ Ex: nurse cake rain Có thể nhìn thấy, sờ thấy, cảm nhận được. Không thể nhìn thấy, sờ thấy mà chỉ có thể cảm nhận được Ex : happiness (sự hạnh phúc), love (tình yêu), hope (sự hy vọng),… 2 &