PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 9_Đề bàidocx.docx



 BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -KẾT NỐI TRI THỨC PHIÊN BẢN 2025-2026 3 Lời giải a) Ta có 221(1)1(1)(1)(1) (1)(1)1; 11(1)(1) xxxxxx xxxxxx xxxx     22(1)(1)(1) (1). 11(1)(1) xxxxxxxx xxxxx xxxx     b) Sử dụng kết quả câu a ta có (1)()21Pxxxxxxxxx . B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn 1. Phương pháp giải  ① Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:  Tìm cách đưa biểu thức trong căn về dạng tích 2AB .  Thực hiện việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn bằng cách áp dụng 2ABAB= (với 0B³ ).  ② Đưa thừa số vào trong dấu căn:  Chú ý đến dấu của thừa số trước dấu căn.  Nếu 0A³ thì 2.ABAB=  Nếu 0A< thì 2.ABAB=- 2. Ví dụ minh họa. Ví dụ 1. Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích một cách thích hợp rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn : a) 54 . b) 108 . c) 0,12000 . d) 0,0528800 . e) 27.63.a Ví dụ 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn (với x0> và 0y³ ): a) 35 . b) 52 . c) 2 3xy . d) 2 x x . Dạng 2. Khử mẫu của biểu thức lấy căn 1. Phương pháp giải  Bằng cách nhân tử và mẫu của biểu thức trong căn cho mẫu số rồi rút mẫu ra ngoài căn bằng công thức: 2 AABAB BBB ( Với ,AB mà 0AB và 0).B 2. Ví dụ minh họa. Ví dụ 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn a). 21311135 ;;;;. 600540509827 

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.