PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 18 - GV.docx

Hoàn thành các nội dung còn thiếu sau đây: Chất phản ứng → Sản phẩm,        o r298H > 0: Phản ứng thu nhiệt; o r298H < 0: Phản ứng tỏa nhiệt. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành (ở điều kiện chuẩn): o r298H = ΔΔoof298(sp)f298(c®)H-H Tính biến thiên enthalpy của phản ứng (mà các chất đều ở thể khí) theo năng lượng liên kết (ở điều kiện chuẩn): o r298H = b(c®)b(sp)E-E


ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5 (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10 – CHƯƠNG 5 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. PHẦN I (3 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng khi xảy ra phải nhận năng lượng từ bên ngoài dưới dạng ...(1).... Do đó, khi phản ứng xảy ra, nhiệt độ của môi trường phản ứng ....(2).... Từ/ cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống (1), (2) trong câu trên lần lượt là A. nhiệt, giảm xuống. B. nhiệt, tăng lên. C. ánh sáng, giảm xuống. D. ánh sáng, tăng lên. Câu 2. Phương trình nhiệt hoá học nào sau đây ứng với sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng sau: Chieàu phaûn öùng Enthalpy (kJ) r 0 H298 = + 394,1 kJ f 0 H298(cñ) 2ClF3(g) + 2O2(g) Cl2O(g) + 3F2O(g) f 0 H298(sp) A. CI 2 O (g) + 3F 2 O (g) → 2CIF 3  (g) + 2O 2  (g) 0 r298H  = -394,1 kJ. B. CI 2 O (g) + 3F 2 O(g) → 2CIF 3  (g) + 2O 2  (g)  0 r298H  = +394,1 kJ. C. 2CIF 3  (g) + 2O 2  (g) → CI 2 O (g) + 3F 2 O (g)  0 r298H  = +394,1 kJ. D. 2CIF 3  (g) + 2O 2  (g) → CI 2 O (g) + 3F 2 O (g)  0 r298H  = -394,1 kJ. Câu 3. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 o C hay 298K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K. C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 o C. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K. Câu 4. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: H 2 (g) + I 2 (g)  2HI (g) H11,3kJ Phát biểu nào sau đây về sự trao đổi năng lượng của phản ứng trên là đúng? A. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng 11,3 kJ khi 2 mol HI được tạo thành. B. Tổng nhiệt phá vỡ liên kết của chất phản ứng lớn hơn nhiệt tỏa ra khi tạo thành sản phẩm. C. Năng lượng chứa trong H 2 và I 2 cao hơn trong HI. D. Phản ứng xảy ra với tốc độ chậm. Câu 5. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P): P (s, đỏ)  P (s, trắng) or298H17,6kJ Điều này chứng tỏ phản ứng: A. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. Câu 6. Định nghĩa nào sau đây về biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng ( 0 r298H ) là chính xác nhất? A. Năng lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện bất kì. Mã đề thi: 505

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.