PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2.1 TN Góc LG-Giá trị LGc P1 -ĐỀ HS .docx

Page 1 Sưu tầm và biên soạn GÓC LƯỢNG GIÁC- GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC DẠNG 1: ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO GÓC Câu 1: Góc có số đo 108∘ đổi ra rađian là: A. 3 5  . B. 10  . C. 3 2  . D. 4  . Câu 2: Nếu một cung tròn có số đo là a thì số đo radian của nó là: A. 180a . B. 180 a  . C. 180 a . D. 180a  . Câu 3: Cho góc có số đo °405 , khi đổi góc này sang đơn vị rađian ta được A. 8 9 p . B. 9 4 p . C. 9 4 . D. 9 8 p . Câu 4: Đổi số đo của góc 10rad sang đơn vị độ, phút, giây ta được A. 5725728 . B. 1800 . C. 18  . D. 5275728 . Câu 5: Góc có số đo 7 4  thì góc đó có số đo là A. o315 . B. o630 . C. o145 . D. o135 . Câu 6: Số đo theo đơn vị rađian của góc 405 là: A. 9 . 4  B. 7 . 4  C. 5 . 4  D. 4 . 7  Câu 7: Góc 070 có số đo bằng radian là: A. 18 7  . B. 7 18  . C. 9 7  . D. 7 9  . Câu 8: Góc có số đo 120 đổi sang radian là A. 3 2  . B. 2 3  . C. 4  . D. 10  . Câu 9: Góc lượng giác có số đo  thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng nào trong các dạng sau? A. 180k B. 360k . C. 2k . D. k . Câu 10: Trên đường tròn lượng giác Số đo của góc lượng giác ,OAOB là A. 4   . B. 2   . C. 4  . D. 2  .
Page 2 Sưu tầm và biên soạn Câu 11: Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo 2  dra thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng: A. 2  . B. , 22kk ℤ . C. 2, 2kk ℤ . D. , 2kk ℤ . Câu 12: Kết quả nào sau đây là đúng? A. 1()1rad . B. 180 1() o rad      . C. 1()180rad . D. 1()100rad . Câu 13: Kết quả nào sau đây là đúng? A. ()360rad . B. ()180rad . C. ()1rad . D. ()360rad . Câu 14: Góc lượng giác ,OxOt có một số đo là 2017 2   , số đo tổng quát của góc lượng giác ,OxOt là A. 2 2k  . B. 2k  . C. 3 2 2k  . D. 3 2k  . Câu 15: Cho góc lượng giác (OA;OB) 5   . Trong các góc lượng giác sau, góc nào có tia đầu và tia cuối lần lượt trùng với ,OAOB . A. 6 5  B. 11 5   . C. 31 5  . D. 9 5  . Câu 16: Cho ,Ov25360Oukkℤ với giá trị nào của k thì ,Ov1055Ou ? A. 1k . B. 2k . C. 3k . D. 4k . Câu 17: Cho Ou,Ov12360k với giá trị nào của k thì số đo 59 (,) 15OuOv  ? A. 1k . B. 2k . C. 3k . D. 4k . Câu 18: Nếu số đo góc lượng giác 2006, 5OuOv  thì số đo góc hình học  uOv bằng A. 5  . B. 4 5  . C. 6 5  . D. 9 5  . DẠNG 2: XÁC ĐỊNH ĐỘ DÀI CUNG TRÒN Một cung tròn có số đo a có độ dài là 180 aR l  Câu 19: Trên đường tròn bán kính 7 cm , lấy cung có số đo 54 . Độ dài l của cung tròn bằng A. 21 cm 10 . B. 11 cm 20 . C. 63 cm 20 . D. 20 cm 11 .
Page 3 Sưu tầm và biên soạn Câu 20: Trên đường tròn đường kính 8cm, tính độ dài cung tròn có số đo bằng 1,5rad . A. 12cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 15cm. Câu 21: Một đường tròn có bán kính 15cm . Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30 là: A. 5 2  . B. 5 3  . C. 2 5  . D. 3  . Câu 22: Một đường tròn có bán kính 10, độ dài cung tròn 40 trên đường tròn gần bằng A. 7. B. 9. C. 11. D. 13. Câu 23: Một đường tròn có bán kính 10 R  , độ dài cung tròn 2  là A. 5. B. 5 . C. 5  . D. 5  . Câu 24: Chọn khẳng định sai A. Cung tròn có bán kính 5Rcm và có số đo 1,5()rad thì có độ dài là 7,5 cm . B. Cung tròn có bán kính 8Rcm và có độ dài 8cm thi có số đo độ là 180      . C. Độ dài cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó. D. Góc lượng giác ,OuOv có số đo dương thì mọi góc lượng giác ,OuOv có số đo âm. Câu 25: Cho đường tròn có bán kính 6 .cm Tìm số đo của cung có độ dài là 3cm : A. 0,5. B. 0,5  . C. 0,5 . D. 1. Câu 26: Cung tròn bán kính bằng 8,43cm có số đo 3,85rad có độ dài là A. 32,46cm B. 32,45cm C. 32,47cm D. 32,5cm . Câu 27: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57cm .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là A. 2,77cm . B. 2,78cm . C. 2,76cm . D. 2,8cm . Câu 28: Bánh xe đạp có bán kính 50cm . Một người quay bánh xe 5 vòng quanh trục thì quãng đường đi được là A. 250cm . B. 1000cm . C. 500cm . D. 200cm . Câu 29: Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất bao lâu để đu quay quay được góc 270 ? A. 1 3 phút. B. 1 6 phút. C. 1 4 phút. D. 1,5 phút.
Page 4 Sưu tầm và biên soạn Câu 30: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A, cung lượng giác có số đo 30o có điểm đầu A, có bao nhiêu điểm cuối N? A. Có duy nhất một điểm N. B. Có hai điểm N. C. Có 4 điểm N. D. Có vô số điểm N. Câu 31: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo: I. 4  II. 7 4   III. 13 4  IV. 71 4   Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau? A. Chỉ I và II. B. Chỉ I, II và III. C. Chỉ II,III và IV. D. Chỉ I, II và IV. Câu 32: Lục giác ABCDEF nội tiếp trong đường tròn tâm O, điểm A cố định, điểm B, C có tung độ dương. Khi đó số đo lượng giác của cung ,OAOC là A. 120 . B. 240 . C. 120 hoặc 240 . D. 120360k . Câu 33: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là điểm A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo bằng 45 . Điểm N đối xứng với M qua trục Ox, số đo cung AN là? A. 45 . B. 45 hoặc 315 . C. 45360k . D. 315360k . Câu 34: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là điểm A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo bằng 60 . Điểm N đối xứng với M qua trục Oy, số đo cung NA là? A. 120180k . B. 120 hoặc 240 . C. 240360k . D. 120360k . Câu 35: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là điểm A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo bằng 75 . Điểm N đối xứng với M qua gốc tọa độ, số đo cung AN là? A. 105360k . B. 105 hoặc 255 . C. - 255360k . D. 105 . Câu 36: Cho hình vuông ABCD tâm O, đường thẳng a qua O và trung điểm AB. Xác định góc tạo bởi đường thẳng a và tia OA A. 45300k . B. 15360k . C. 135 . D. 155 . Câu 37: Một bánh xe có 72 răng, số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là A. 50o . B. 60o . C. 120o . D. 70o . Câu 38: Sau một quãng thời gian 3 giờ thì kim giây sẽ quay được một góc có số đo là: A. 12960 . B. 32400 . C. 324000 . D. 64800 . Câu 39: Sau quãng thời gian 4 giờ kim giờ sẽ quay được một góc là A. 3  . B. 2 3  . C. 3 4  . D. 4  . Câu 40: Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giờ OG chỉ số 3, kim phút OP chỉ số 12. Lúc đó sđ ;OPOG là A. 2   . B. 2   . C. 2 2k  . D. 2 2k  .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.