PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUONG 1 ESTER - LIPID-GV.pdf

1 CHƢƠNG 1 : ESTER - LIPID A. HỆ THỐNG LÝ THUYÊT Chủ đề 1: ester - lipid Chủ đề 2: xà phòng và chất giặt rửa. Chủ đề 3: ôn tập chƣơng 1. B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÖC ĐỀ MINH HỌA 2025 Phần 1: MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUẬN DẠNG 1: ESTER – LIPID DẠNG 2: XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA. PHẦN 2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƢƠNG ÁN LỰA CHỌN MỨC ĐỘ 1: BIẾT DẠNG 1: ESTER – LIPID Dạng 1.1. Khái niệm, cấu tạo, danh pháp, tính chất vật lí ester. Dạng 1.2. Tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng ester. Dạng 1.3. Khái niệm, cấu tạo, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí chất béo. Dạng 1.4. Tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng chất béo. (13 CÂU) Dạng 2: Xà phòng, chất giặt rửa. MỨC ĐỘ 2: HIỂU DẠNG 1: ESTER – LIPID Dạng 1.1. Khái niệm, cấu tạo, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí ester. Dạng 1.2. Tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng ester. Dạng 1.3. Khái niệm, cấu tạo đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí chất béo. Dạng 1.4. Tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng chất béo. DẠNG 2: XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA. MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG DẠNG 1: ESTER – LIPID DẠNG 2: XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA. PHẦN 3: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÖNG SAI DẠNG 1: ESTER – LIPID DẠNG 2: XÀ PHÕNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA PHẦN 4: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN MỨC ĐỘ 2: HIỂU DẠNG 1: ESTER – LIPID DẠNG 2: XÀ PHÕNG, CHẤT GIẶT RỬA MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG DẠNG 1: ESTER – LIPID DẠNG 2: XÀ PHÕNG, CHẤT GIẶT RỬA C. ĐỀ KIỂM TRA CHƢƠNG 1 THEO KIỂU MINH HỌA 2025
2 CHƢƠNG 1: ESTER – LIPID. XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 1: ESTER - LIPID I. ETSER 1.Khái niệm Xét phản ứng sau: R-COOH + R ’ -OH + o H ,t R –COO –R ’ + H2O =>Khái niệm: Khi thay nhóm OH ở nhóm carboxyl của carboxylic acid (RCOOH) bằng nhóm OR’ thì được ester. 2. Cấu tạo - Ester đơn chức : R –COO–R ’ với R: gốc hydrocarbon, có thể là H. R ’ : gốc hydrocarbon, không thể là H. - Ester no, đơn chức, mạch hở: C H O (n 2) n 2n 2  3. Danh pháp Tên ester = Tên gốc R’ + Tên gốc acid RCOO- (có đuôi ate) Ví dụ: HCOOCH3: Methyl formate (Methyl methanoate). CH3COOC2H5: Ethyl acetate (Ethyl ethanoate). CH3CH2COOCH3: Methyl propionate. CH3COOCH=CH2: Vinyl acetate (Vinyl ethanoate). CH2=CH-COOCH3: Methyl acrylate (methyl propenoate). 4. Đồng phân *số đồng phân ester = 2n - 2 (n <5 ) * Số đồng phân acid = 2 n - 3 (n <5 ) Tên R’ Tên RCOO- CH3-: methyl CH3CH2- (C2H5-) : ethyl CH3CH2CH2-: propyl CH3 CH CH3 : isopropyl CH2=CH- : vinyl CH2=CH-CH2- : allyl CH3CH2CH2CH2CH2-: amyl CH3 CH CH3 CH2 CH2 : isoamyl C6H5CH2-:benzyl C6H5-: phenyl HCOO- : formate (methanoate) CH3COO-: acetate(ethanoate) CH3CH2COO-: propionate (propanoate) CH2=CH-COO-: acrylate (propenoate) CH2=C CH3 COO methacrylate C6H5COO-: Benzoate -OOC-COO-: oxalate
3 CTPT Số đp ester Số đp acid Số đp đơn chức Ghi chú C2H4O2 (M=60) 1 HCOOCH3 1 CH3COOH 2 1 tạp chức HOCH2CHO C3H6O2 (M=74) 2 HCOOCH2CH3 ; CH3COOCH3 ; 1 CH3CH2COOH 3 1 ester (HCOO-) tráng bạc C4H8O2 (M=88) 4 HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)CH3; CH3COOCH2CH3; CH3CH2COOCH3 2 CH3CH2CH2COOH CH3CH(CH3)COOH. 6 2 ester (HCOO-) tráng bạc 5. Tính chất vật lí - Este thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước, ít hoặc không tan trong nước do khả năng tạo liên kết hydrogen với nước rất yếu hoặc không có. - Ester có nhiệt độ sôi thấp hơn carboxylic acid và alcohol có cùng số carbon hoặc M tương đương là do giữa các phân tử ester không (rất yếu) tạo được liên kết hydrogen với nhau và nhiệt độ sôi tăng dần theo phân tử khối. =>Nhiệt độ sôi (M gần bằng nhau): carboxylic acid >H2O > alcohol > ester. - Một số ester có mùi thơm đặc trƣng: Isoamyl acetate: CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3 Mùi chuối chín. Ethyl butyrate và ethyl propionate: CH3CH2COOC2H5 có mùi dứa chín. Benzyl acetate CH3COOCH2C6H5 có mùi hoa nhài. CH3COO[CH2]7CH3 có trong quả cam. CH3 [CH2]14CH3 COO [CH2]29CH3 có trong sáp ong. Ethyl acetate (Ethyl ethanoate) tạo mùi thơm nước hoa.
4 6.Tính chất hóa học Ester bị thuỷ phân trong môi trường acid hoặc môi trường base. Sản phẩm thu được khác nhau tùy thuộc vào điều kiện phản ứng. a. Phản ứng thuỷ phân ester trong môi trƣờng acid ( H+ ) Là phản ứng thuận nghịch => Acid + alcohol (thường) R –COO –R ’ + H2O + o H ,t R –COOH + R’OH CH3COOC2H5 + H2O + o H ,t CH3COOH + C2H5OH Ethyl acetate acetic acid ethyl alcohol Nâng cao: 1.Ester + H2O o t ,H  carboxylic acid + aldehyde CH3COOCH=CH2 + H2O o t ,H  CH3COOH + CH3CH=O 2.Ester + H2O o t ,H  carboxylic acid + ketone CH3COOC(CH3)=CH2 + H2O o t ,H  CH3COOH + CH3COCH3 3.Ester + H2O o t ,H  2 sản phẩm đều tráng gƣơng VD: HCOOCH=CH2 + H2O o t ,H  HCOOH + CH3CH=O b. Phản ứng thuỷ phân ester trong môi trƣờng base (phản ứng xà phòng hoá). Là phản ứng một chiều => Muối + alcohol R –COO–R ’ + NaOH 0 t R –COONa + R’OH CH3COOC2H5 + NaOH 0 t CH3COONa + C2H5OH Ethyl acetate sodium acetate ethyl alcohol Nâng cao: 1.Ester +NaOH 0 t muối + aldehyde CH3COOCH=CH2 + NaOH 0 t CH3COONa + CH3CH=O 2.Ester + NaOH 0 t muối + ketone CH3COOC(CH3)=CH2 + NaOH 0 t CH3COONa + CH3COCH3 3.Ester + NaOH 0 t 2 sản phẩm đều tráng gƣơng HCOOCH=CH2 + NaOH 0 t HCOONa + CH3CH=O 4.Ester đơn chức (ester của phenol)+NaOH (1:2) 0 t muối + muối + H2O CH3COOC6H4-R + 2NaOH 0 t CH3COONa+ R-C6H4ONa + H2O CH3COOC6H5 + 2NaOH 0 t CH3COONa+ C6H5ONa + H2O

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.