PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 14 GK 1 TOÁN 6 - NGUYỄN HỒNG - CĐGVTOÁNVN - 0386536670.pdf

BỘ ĐỀ GIỮA KÌ 1 TOÁN 6 0386536670 1 SẢN PHẨM CỦA: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN : TOÁN – LỚP 6 Thời lượng thực hiện: 90 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ - Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận biết, thông hiểu và vận dụng các kiến thức đã học của HS ở các nội dung như:  Khái niệm số phần tử của một tập hợp; biết các số La mã không quá 30; cách ghi số trong hệ thập phân.  Các phép toán trên tập hợp số tự nhiên và các tính chất của nó; phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số; nắm được quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc.  Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 và cho 9, tính chất chia hết của một tổng.  Khái niệm số nguyên tố và hợp số.  Khái niệm ước và bội của một số; khái niệm BCNN và các cách tìm BCNN của nhiều số; khái niệm ƯCLN, qui tắc tìm ƯCLN của nhiều số.  Khái niệm và đặc điểm nhận diện của các hình: tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành.  Công thức tính diện tích, chu vi của các hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành. - Kĩ năng: Kiểm tra khả năng vận dụng công thức, một số các kỹ năng cơ bản như:  Xác định số phần tử của một tập hợp cho trước; viết được số tự nhiên bằng chữ số La Mã; sử dụng cách ghi số trong hệ thập phân để viết số tự nhiên có 3 chữ số và nhận biết được số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.  Vận dụng được tính chất của phép cộng, phép nhân, phép lũy thừa để tìm số tự nhiên x.  Vận dụng được tính chất của các phép tính và quy ước thứ tự thực hiện các phép tính để tính giá trị của biểu thức.  Biết sử dụng dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2; 3; 5; 9 hay không; sử dụng tính chất chia hết của một tổng để tìm x.  Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố.  Sử dụng khái niệm ước của một số để tìm được các ước của một số cho trước, sử dụng khái niệm của bội để tìm bội của một số cho trước.  Sử dụng cách tìm BCNN của nhiều số để tìm được BCNN của ba số cho trước; vận dụng khái niệm ƯCLN và qui tắc tìm ƯCLN để giải bài toán thực tế.  Sử dụng ƯCLN để tìm ƯC, sử dụng BCNN để tìm BC.  Kỹ năng vẽ được các hình: tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật với số đo cho trước  Áp dụng công thức tính diện tích và chu vi của các hình: hình vuông, hình chữ nhật để giải quyết các bài toán thực tế. - Thái độ:
BỘ ĐỀ GIỮA KÌ 1 TOÁN 6 0386536670 2 SẢN PHẨM CỦA: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN  Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong sử dụng các ký hiệu toán học, vẽ hình và trong giải bài tập toán  Giáo dục cho học sinh tư duy linh hoạt, tổng hợp  Khơi dậy cho học sinh niềm đam mê tìm tòi khám phá trong quá trình học toán  Giáo dục cho học sinh tinh thần tương thân tương ái qua bài toán thực tế 2. Định hướng phát triển năng lực học sinh  Hình thành và phát triển cho học sinh năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, vận dụng kiến thức vào trong thực tế cuộc sống  Hình thành và phát triển cho học sinh năng lực toán học gồm: năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hoá toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. II. BẢNG MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ: (Kèm theo) III. ĐỀ KIỂM TRA : (Kèm theo) IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM : Kèm theo) V. THỐNG KÊ KẾT QUẢ TT Lớp Sĩ số Kém Yếu TB Khá Giỏi TB trở lên 0.0 đến < 3.5 3.5 đến < 5.0 5.0 đến < 6.5 6.5 đến < 8.0 8.0 đến 10.0 5.0 đến 10.0 SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% 1 2 3 4 5 VI. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM
BỘ ĐỀ GIỮA KÌ 1 TOÁN 6 0386536670 3 SẢN PHẨM CỦA: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 6 TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số tự nhiên Nội dung 1: Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên. Nhận biết: - Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên Thông hiểu: - Biểu diễn được số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã 2 (TN1,2) 1 (TL1) Nội dung 2: Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhận biết: - Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Vận dụng: -Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong tập hợp số tự nhiên. Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên 2 (TN3,4) 1 (TL2a) 2 (TL2b,3) Nội dung 3: Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Uớc chung, Bội chung. Nhận biết: -Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. -Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số Thông hiểu : Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng cao: Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. 4 (TN5, 6,7,8) 1 (TL4) 1 (TL7)
BỘ ĐỀ GIỮA KÌ 1 TOÁN 6 0386536670 4 SẢN PHẨM CỦA: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN 2 Các hình phẳng trong thực tiễn Nội dung 1: Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều Nhận biết: Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Thông hiểu: Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của tam giác đều 1 (TN9) 1 (TL5) Nội dung 1: Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân Nhận biết: Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành Thông hiểu: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên 3 (TN10, 11,12) 1 (TL6a) 1 (6b) Tổng 12 (TN) 12 (TL) 4 (TL) 2 (TL) 1 (TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.