Nội dung text ĐỀ SỐ 11 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 011. Câu 1. Many historical events _______ significant societal changes. A. look up B. hang out with C. lead to D. get back Lời giải "Lead to" nghĩa là dẫn đến, gây ra. Câu 2. When your car _______, you might need to call a mechanic. A. gets around B. turns up C. breaks down D. rushes into Lời giải "Breaks down" nghĩa là hỏng hóc, không hoạt động. Câu 3. Some personality traits _______ genetics and environment. A. get around B. look forward to C. turn down D. result from Lời giải "Result from" có nghĩa là là kết quả của, bắt nguồn từ Câu 4. It's important to _______ dangerous situations. A. keep away from B. speed up C. belong to D. get involved with Lời giải "Keep away from" nghĩa là tránh xa, giữ khoảng cách Câu 5. When you _______ an interesting book, you discover it by chance. A. look up B. carry out C. come across D. get back Lời giải "Come across" nghĩa là tình cờ gặp, bắt gặp.
Câu 6. It's important to _______ before making big decisions. A. lead to B. get involved with C. belong to D. make up one's mind Lời giải "Make up one's mind" có nghĩa là quyết định. Câu 7. Parents often _______ family heirlooms to their children. A. look forward to B. get around C. figure out D. pass down Lời giải "Pass down" có nghĩa là truyền lại (cho thế hệ sau). Câu 8. When you _______ a new language, you start to learn it seriously. A. rely on B. get involved with C. turn down D. look around Lời giải "Get involved with" nghĩa là tham gia vào, bắt đầu làm gì đó một cách nghiêm túc. Câu 9. Many people _______ their New Year's resolutions by February. A. drop out of B. work out C. turn down D. get back Lời giải "Drop out of" nghĩa là bỏ cuộc, từ bỏ. Câu 10. It's often beneficial to _______ new opportunities in your career. A. hang out with B. get into C. turn down D. work out Lời giải "Get into" nghĩa là bắt đầu tham gia, quan tâm đến. Câu 11. Good teachers often _______ their students when they're struggling. A. cheer up B. look up C. turn down D. get around Lời giải "Cheer up" nghĩa là làm ai đó vui lên, động viên. Câu 12. Many people _______ reunions with old friends and classmates.
A. get around B. put off C. break down D. look forward to Lời giải "Look forward to" nghĩa là mong đợi, trông đợi. Câu 13. This antique vase _______ my grandmother. A. belongs to B. works out C. gets around D. turns up Lời giải "Belongs to" nghĩa là thuộc về Câu 14. When you _______ a new skill, you acquire it gradually. A. rely on B. pick up C. get together D. ward off Lời giải "Pick up" trong ngữ cảnh này nghĩa là học được, tiếp thu Câu 15. Excessive stress can _______ health problems. A. lead to B. hang out with C. look up D. get back Lời giải "Lead to" nghĩa là dẫn đến, gây ra. Câu 16. It's ignorant to _______ making hasty decisions in important matters. A. speed up B. get involved with C. rush into D. keep away from Lời giải "Rush into" nghĩa là vội vàng làm gì đó mà không suy nghĩ kỹ Câu 17. Some people prefer to _______ new recipes before serving them to guests. A. try out B. work out C. turn up D. get back Lời giải "Try out" nghĩa là thử nghiệm. Câu 18. Some students prefer to _______ new ideas before committing them to paper. A. work out B. get back C. try out D. turn up Lời giải
"Try out" có nghĩa là thử nghiệm. Câu 19. If you want to save money, you should _______ unnecessary expenses. A. cut down on B. turn off C. get used to D. look around Lời giải "Cut down on" nghĩa là cắt giảm Câu 20. When you can't find a word's meaning, you should _______ in a dictionary. A. get into B. work out C. turn off D. look up Lời giải "Look up" nghĩa là tra cứu (trong từ điền) ----HẾT---