Nội dung text TOAN-10_C4_B8_8.2_TONG-HIEU-VECTO_TRAC-NGHIEM_DE.pdf
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO Page 95 Sưu tầm và biên soạn BÀI 8: TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ Câu 1: Tổng các véc-tơ MN PQ RN NP QR + + + + bằng A. MR. B. MN. C. PR. D. MP. Câu 2: Cho ABC gọi M N P , , lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC BC , , . Hỏi MP NP + bằng véc tơ nào? A. AM. B. MN. C. PB. D. AP. Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A B C , , . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. AB BC AC + = . B. AC CB AB + = . C. CA BC BA + = . D. CB AC BA + = . Câu 4: Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB AC BC + = . B. BC AB AC + = . C. AB AC BC − = . D. AB AC CB + = . Câu 5: Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AB AD BD + = . B. AB AD DB + = .C. BA BC BD + = . D. BA BC DB + = . Câu 6: Tổng MN NE EM + + bằng A. 0 . B. ME . C. MP . D. 0 . Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng AB AD + bằng A. CA . B. BD . C. AC . D. DB . Câu 8: Cho hình bình hành ABCD . Biểu thức CB CD CA + − bằng A. 2CB . B. 2CD . C. 0 . D. −2CA. Câu 9: Cho hai điểm phân biệt A và B . Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là A. IA IB = . B. AI BI = . C. IA IB = . D. IA IB = − . Câu 10: Cho các điểm phân biệt M N P Q R , , , , . Xác định vectơ tổng MN PQ RP NP QR + + + + . A. MP . B. MN . C. MQ . D. MR . Câu 11: Cho tam giác ABC, khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB AC BC + = . B. BC AB CA + = . C. BA AC BC + = . D. AB AC CB + = . Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng BA BC + bằng A. AC . B. CA . C. DB. D. BD . CHƯƠNG IV VECTƠ III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. =
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 96 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Câu 13: Cho ABC gọi M N P , , lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC BC , , . Hỏi MP NP + bằng véc tơ nào? A. AM. B. MN. C. PB. D. AP. Câu 14: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ AB AD + bằng A. CA . B. BD . C. AC . D. DB . Câu 15: Cho ba điểm bất kì A, B, C. Kết quả của phép tính AB BC + bằng A. CA . B. AC . C. CB . D. BA . Câu 16: Cho hình bình hành ABCD. Tìm v DC AD = + . A. v CA = . B. v AC = . C. v DB = . D. v BD = . Câu 17: Cho 3 điểm phân biệt A B C , , . Tìm u AB BC = + . A. u CA = . B. u AC = . C. u = BC . D. u = AB . Câu 18: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB OA AB = − B. CO OB BA − = C. AB AD AC − = D. AO OD CB + = Câu 19: Cho bốn điểm A B C D , , , phân biệt. Khi đó vectơ u AD CD CB AB = − + − bằng A. u AD = . B. u = 0 . C. u CD = . D. u AC = . Câu 20: Cho ba điểm phân biệt A B C , , . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AB BC AC = − . B. AB CB CA = − . C. AB BC CA = − . D. AB CA CB = − . Câu 21: Cho các điểm phân biệt A, B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AB BC AC = − . B. AB CB CA = − . C. AB BC CA = − . D. AB CA CB = − . Câu 22: Cho ba điểm bất kì A, B, C. Kết quả của phép tính AB AC − bằng A. BC . B. BA . C. CB . D. CA . Câu 23: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Khi đó, vectơ BO DO DC − + bằng A. BC . B. CB . C. BD . D. AB . Câu 24: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa MB MA + = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M là trung điểm AB . B. M trùng A. C. M trùng B . D. A là trung điểm MB . Câu 25: Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa AB =CD A. vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm. D. Không có điểm nào. Câu 26: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính độ dài vectơ AB AD + theo a . A. 2 2 a AB AD + = . B. AB AD a + = . C. AB AD a + = 2 . D. AB AD a + = 2 .
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO Page 97 Sưu tầm và biên soạn Câu 27: Cho ABC đều có cạnh bằng a 2 , độ dài véc tơ AB BC + là A. 2a B. a 3 . C. a . D. a 2 . Câu 28: Một chiếc sà lan chở cát được hai cano kéo với hai lực 1 2 F OA F OB = = , (như hình vẽ). Tìm vectơ tổng của hai vectơ nói trên? A. AB . B. OM với M là trung điểm đoạn thẳng AB . C. BA . D. OC với C là điểm thoả mãn tứ giác OACB là hình bình hành. Câu 29: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OC OD − bằng A. BC . A. OC OB + . C. OA OB − . D. CD . Câu 30: Cho sáu điểm A B C D E F , , , , , phân biệt. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. FD BE AC BD AE CF + + = + + . B. AB DF BD FA + + + = 0. C. AD BE CF AE BF CD + + = + + . D. BE CE CF BF − + − = 0. Câu 31: Tính tổng AB CD FA BC EF DE + + + + + A. AD . B. 0 . C. 0 . D. AE . Câu 32: Cho tam giác ABC . Gọi M N P , , lần lượt là trung điểm của AB BC CA , , . Vectơ tổng MP NP + bằng A. BP . B. MN . C. CP . D. PA . Câu 33: Trên đường thẳng d lấy ba điểm M N P , , phân biệt sao cho MN MP = . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. MN MP = . B. MN NP = . C. MN MP + = 0. D. MN NP + = 0. Câu 34: Tổng MN NE EM + + bằng A. 0 . B. ME . C. MP . D. 0 . Câu 35: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tổng AO OB CO OD + + + bằng A. 0 . B. AB . C. AC . D. AD . Câu 36: Cho ABC có M N P , , lần lượt là trung điểm của các cạnh BC CA AB , , . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AN MB PA + + = 0 . B. AN MB PA + − = 0 . C. AN MB PA − − = 0 .D. NA MB PA + + = 0 . Câu 37: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AB BO DC DO + + + = 0 . B. AO BO CO OD + + + = 0 . C. AO OB CO DO + + + = 0 . D. OA AB OC CD + + + = 0 . Câu 38: Cho hình bình hành ABCD . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BC và AD . Tính tổng NC BM + . A. MN . B. NM . C. AC . D. CA .
CHUYÊN ĐỀ VI – HÌNH HỌC 10 – VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 98 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Câu 39: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai? A. CB CD CA + = . B. BC BA BD + = . C. DA DC DB + = . D. AB AC AD + = . Câu 40: Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Khi đó tổng OA OB OC OD + + + bằng: A. 0 . B. AC BD + . C. CA BD + . D. CA DB + . Câu 41: Cho hình bình hành ABCD . Khi đó tổng CB CD + bằng: A. AB AD + . B. AC . C. CA . D. AB BC + . Câu 42: Cho hình bình hành ABCD . Biểu thức BA BC DB + + bằng A. BD . B. DB. C. 0 . D. DC . Câu 43: Cho bốn điểm phân biệt A B C D , , , . Vectơ tổng AB CD BC DA + + + bằng A. 0 . B. AC . C. BD . D. BA . Câu 44: Cho tam giác ABC ,có trọng tâm G . Kết luận nào sau đây đúng? A. GA GB GC = = . B. GC GA GB = + . C. Không xác định được GA GB GC + + . D. GA GB GC + + = 0 Câu 45: Cho hình chữ nhật ABCD , ta có DC BD AB BM ++= . Khi đó M A. Trùng với điểm D . B. Đối xứng với A qua C . C. Đối xứng với D qua C . D. Trùng với điểm C . Câu 46: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC + + = 3 là A. Trọng tâm của tam giác ABC. B. Một đường tròn có bán kính bằng 3. C. Một đường thẳng song song với AB. D. Một đường tròn có bán kính bằng 1. Câu 47: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB MC AB + = . Tìm vị trí điểm M. A. M là trung điểm của AC. B. M là trung điểm của AB. C. M là trung điểm của BC. D. M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM. Câu 48: Cho tam giác ABC vuông tại A và AB AC = = 2, 3 . Độ dài của vectơ BC AC + bằng A. 5 . B. 40 . C. 13 . D. 2 10 . Câu 49: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB a = . Tính AB AC + . A. AB AC a + = 2 . B. 2 2 a AB AC + = . C. AB AC a + = 2 . D. AB AC a + = . Câu 50: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và A 60 . = Độ dài của vectơ BA BC + bằng A. . 2 a B. 2. a C. a 2. D. a.