PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - DI TRUYỀN QUẦN THỂ - GV.Image.Marked.pdf




-C đúng. Các gene chủ yếu ở trạng thái đồng hợp do tỉ lệ dị hợp ngày càng giảm. -D sai. Tự thụ phấn và giao phối gần làm nghèo vốn gene của quần thể Câu 23. Tần số kiểu gene của quần thể là A. tỉ lệ cá thể có kiểu gene đó trên tổng số cá thể trong quần thể. B. tổng số cá thể có kiểu gene đó trong quần thể. C. tổng số cá thể có kiểu gene đó trên tổng số cá thể trong quần thể.. D. hiệu số cá thể có kiểu gene đó trong quần thể. Câu 24. Nội dung định luật Hardy – Weinberg: Trong một quần thể ...(1)... gồm các cá thể lưỡng bội, tần số allele và tần số...(2)...tại một locus (gene) trên nhiễm sắc thể thường được duy trì không đổi qua các thế hệ, hình thành trạng thái cân bằng cấu trúc di truyền của quần thể. Từ/ cụm từ còn trống là A. (1)- ngẫu phối: (2) kiểu gene. B. (1)- tự phối: (2) kiểu gene. C. (1)- giao phối cận huyết; (2) kiểu gene. D. (1)- ngẫu phối: (2) kiểu hình. Câu 25. Một quần thể ngẫu phối cần bằng có tần số các allele gồm 0,2A1: 0,5A2: 0,3A3. Theo lý thuyết, tỉ lệ cá thể thuần chủng trong quần thể là A. 38%. B. 31%. C. 25%. D. 13%. Câu 26. Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền gồm 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa. Tổng tần số allele A và a của quần thể này là A. 1. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,1. Câu 27. Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gene nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,30AA: 0,40Aa: 0,30aa. B. 0,50AA: 0,40Aa: 0,10aa. C. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa. D. 0,10AA: 0,40Aa: 0,50aa. Câu 28. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số allele A = 0,6. Tỉ lệ kiểu gene Aa là A. 0,48. B. 0,16. C. 0,32. D. 0,36. Câu 29. Một quần thể thực vật giao phấn, xét 1 gene có 2 allele là E và e. Theo lí thuyết, quần thể có cấu trúc di truyền nào sau đây có tần số các kiểu gene không đổi qua các thế hệ? A. 50%EE: 50%Ee. B. 100%Ee. C. 25%EE: 50%Ee: 25%ee. D. 50%Ee: 50%ee. Câu 30. Một quần thể có cấu trúc di truyền P: 0,3 AA + 0,4 Aa + 0,3 aa = 1. Tỉ lệ kiểu gene Aa sau một thế hệ tự thụ là A. 0,2. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,4. Hướng dẫn giải - Tỉ lệ Aa = y x 1/2n (trong đó n là số thế hệ tự thụ, y là tỉ lệ kiểu gene Aa ở P) = 0,4 x 1⁄2 = 0,2. Câu 31. Ở quần thể tự thụ phấn, yếu tố nào sau đây không thay đổi qua các thế hệ? A.Tần số các allele. B. Tần số kiểu hình. C. Tần số kiểu gene. D. Cấu trúc di truyền. Hướng dẫn giải Ở quần thể tự thụ, tần số allele không thay đổi qua các thế hệ. Câu 32. Một quần thể tự thụ có kiểu gene Aa ở F3 là 0,1. Tỉ lệ kiểu gene Aa của quần thể này ở P là A. 0,8. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,1. Câu 33. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, xét 1 gene có 2 allele là A và a. Theo lí thuyết, quần thể có cấu trúc di truyền nào sau đây có tần số các kiểu gene không đổi qua các thế hệ? A. 100% AA. B. 25% Aa: 75% aa. C. 100% Aa. D. 50% AA: 50% Aa. Câu 34. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gene AABb tự thụ phấn tạo ra bao nhiêu loại kiểu gene ở đời con? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 35. Tự thụ phấn và giao phối gần làm A. tăng tần số kiểu gene dị hợp tử về allele lặn gây hại, tăng sức sống, tăng năng suất ở vật nuôi, cây trồng. B. tăng tần số kiểu gene đồng hợp tử về allele trội gây hại, tăng sức sống, tăng năng suất ở vật nuôi, cây trồng. B. giảm tần số kiểu gene đồng hợp tử về allele trội gây hại, tăng sức sống, tăng năng suất ở vật nuôi, cây trồng.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.