Nội dung text #####GiaoTrinh_Quan tri mang Linux_01_10_2022 - Final.pdf
BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN QUẢN TRỊ MẠNG LINUX Biên soạn: Vũ Đức Toàn Tô Vũ Song Phương Trần Thị Đặng THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2022 (Lưu hành nội bộ)
Quản trị mạng Linux NỘI QUY PHÒNG MÁY KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Sinh viên khi thực hành tại phòng máy cần thực hiện nghiêm chỉnh các nội quy sau đây: 1. Học sinh sinh viên không được tự ý vào phòng máy khi chưa được sự đồng ý của giảng viên hoặc người hướng dẫn. 2. Đi học đúng giờ, đúng ca thực hành theo quy định. Phải mặc đồng phục, mang giày hoặc dép có quai hậu theo quy định của nhà trường. 3. Đầu ca thực hành, sinh viên có nhiệm vụ “kiểm tra tất cả các thiết bị phòng máy, ghi vào sổ kiểm tra phòng máy và chịu trách nhiệm về tài sản trong phòng máy”. 4. Để cặp sách trên bục giảng, ngồi đúng sơ đồ phòng máy. 5. Không được sử dụng máy giảng viên khi không có yêu cầu. 6. Không được hút thuốc, ăn uống xả rác gây mất vệ sinh trong phòng máy. 7. Không được sử dụng điện thoại di động, chơi game và làm việc riêng trong phòng máy. Không đùa giỡn gây mất trật tự trong phòng máy. 8. Không tự ý di chuyển thiết bị (chuột, bàn phím, máy tính). Không tự ý rút dây cáp nguồn và dây cáp mạng của máy tính trong phòng máy. 9. Không viết vẽ lên các thiết bị của máy tính, bàn ghế và tường. Không tự ý đổi mật khẩu, phát tán virus và cài đặt các chương trình khi chưa có sự cho phép của giảng viên. 10. Cuối ca thực hành phải sắp xếp lại ghế, chuột, bàn phím theo đúng vị trí. Đóng tất cả các cửa sổ và tắt điện trong phòng máy, “kiểm tra lại thiết bị trong phòng máy và xác nhận vào sổ kiểm tra phòng máy”. TÙY THEO MỨC ĐỘ VI PHẠM SẼ CÓ HÌNH THỨC KỶ LUẬT PHÙ HỢP KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN QUẢN TRỊ MẠNG LINUX *10.2022* Liên kết download tài nguyên sử dụng trong giáo trình
Quản trị mạng Linux 3 BÀI 1. THAO TÁC TRÊN TẬP TIN, THƯ MỤC Mục tiêu – Giúp sinh viên nắm các lệnh cơ bản khi tương tác với hệ điều hành thông qua CMD. – Sinh viên có khả năng vận dụng được các lệnh thao tác trên tập tin/thư mục. Giới thiệu – Một số lệnh cơ bản trên thư mục và tập tin: STT Tên lệnh Ý nghĩa 1 pwd [option] Xác định thư mục hiện hành 2 cd [directory] Thay đổi thư mục hiện hành 3 mount [option] [device] [directory] Gắn kết một thiết bị (USB, CDROM, HDD) vào một thư mục 4 umount [option] [device | directory] Hủy gắn kết một thiết bị với một thư mục 5 df [option] Liệt kê các phân vùng đang được mount vào thư mục trong hệ thống 6 mkdir [option] [directory] Tạo thư mục 7 rmdir [directory] Xóa thư mục rỗng 8 rm [option] [directory | file] Xóa thư mục có dữ liệu/Xóa tập tin 9 ls [option] [directory] Liệt kê các tập tin, thư mục 10 find [path] [option] [file] Tìm kiếm các tập tin thỏa điều kiện 11 grep [option] pattern [file] Tìm vị trí của một chuỗi trong tập tin 12 more [option] [file] less [option] [file] Xem nội dung tập tin theo từng trang. Nhấn phím Space để qua trang tiếp theo. 13 cp [source] [destination] Sao chép/đổi tên tập tin 14 mv [source] [destination] Di chuyển/đổi tên tập tin 15 wc [option] [file] Đếm số lượng dòng/từ/kí tự trong tập tin 16 touch [option] [file] Tạo mới tập tin rỗng 17 cat [option] [file] Tạo mới/hiển thị/chỉnh sửa nội dung tập tin 18 head [option] [file] Xem những dòng đầu của tập tin 19 tail [option] [file] Xem những dòng cuối của tập tin 20 gzip [option] [file] Nén tập tin. Tập tin nén có phần mở rộng .gz 21 gunzip [option] [file] Giải nén tập tin 22 tar [option] [archive-file] [file or directory to be archived] Gom và bung các tập tin/thư mục. Tạo ra một tập tin có phần mở rộng .tar 23 du [option] [directory] Xem dung lượng các tập tin trong thư mục