PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 5(GV).docx


- Căn cứ vào nghĩa ta suy ra động từ “care" cần chia ở chủ động. *Ta có: Khi rút gọn mệnh đề quan hệ, nếu động từ trong mệnh đề quan hệ đó ở thể chủ động, ta lược bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về dạng V_ing => loại C. Do đó, D là đáp án phù hợp. Question 3: A. make B. take C. keep D. do Kiến thức về cụm từ cố định: Ta có cụm từ: make arrangement for sth: sắp đặt, dàn xếp việc gì đó Tạm dịch: "We help you (3) __________ arrangements for memorable dates, so you can focus on what truly matters." (Chúng tôi giúp bạn lên kế hoạch cho những cuộc hẹn đáng nhớ, để bạn có thể tập trung vào những điều thực sự quan trọng.) Do đó, A là đáp án phù hợp. Question 4: A. connect B. connection C. connected D. connective Kiến thức về từ loại: * Xét các đáp án: A. connect /kə'nekt/ (v): kết nối B. connection /kə'nek∫n/ (n): sự kết nối, sự gắn kết C. connected /kə'nektid/ (adj): có liên quan, có quan hệ D. connective /kə'nektiv/ (adj): liên kết, liên hợp Ta có: Căn cứ vào mạo từ "a" và tính từ "lasting” ở trước vị trí cần điền. Suy ra ở chỗ trống ta cần điền một danh từ. Tạm dịch: "Express your true self in a welcoming and secure environment and build a lasting (4) ________ with someone who understands you.” (Hãy thể hiện bản thân một cách chân thành trong một môi trường thân thiện và an toàn, và xây dựng một sự gắn kết lâu dài với người hiểu bạn.) Do đó, B là đáp án phù hợp. Question 5: A. to take B. to taking C. taking D. take Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu: Ta có: mind + V_ing: ngại/phiền làm gì Tạm dịch: "If you don't mind (5) _______ the first step, start your journey today and discover what love truly means.” (Nếu bạn không ngại bước đi đầu tiên, hãy bắt đầu hành trình của bạn ngay hôm nay và khám phá ý nghĩa thực sự của tình yêu.) Do đó, C là đáp án phù hợp. Question 6: A. to B. for C. with D. in Kiến thức về giới từ: Ta có cụm từ: belong to sb: thuộc về ai (chỉ quyền sở hữu). belong with sb/sth: thuộc về ai/cái gì (chỉ những người/điều nên thuộc về nhau). Căn cứ vào nghĩa => vị trí chỗ trống cần giới từ “with". Tạm dịch: "We promise to help you find that special someone you can truly believe in- someone you feel you truly belong (6) and who is ready to build a genuine relationship with you." (Chúng tôi cam kết giúp bạn tìm được người đặc biệt mà bạn thực sự tin tưởng -người mà bạn cảm thấy mình thuộc về và sẵn sàng xây dựng một mối quan hệ chân thành với bạn.) Do đó, C là đáp án phù hợp. Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12. Online Learning During the COVID-19 Pandemic: A New Way to Learn! Embrace the future of education from the comfort of home  What is Online Learning? Online learning has quickly (7) ________ as a preferred method of education during the COVID-19 pandemic, allowing students to carry on with their studies safely from home. It makes use of (8) ________
essential digital tools and platforms to deliver lessons, making studying much more flexible and accessible anytime, anywhere.  Benefits of Online Learning  Flexible Schedule: You can learn when it (9) ________ you best. This gives you the chance to balance study time with breaks. It's perfect for managing your time efficiently.  Safe Learning Environment: Learning from home helps you avoid (10) _______ to the virus. It ensures that you stay safe while continuing your education.  Access to a Variety of Resources: You can dive into (11) _______ lessons for better understanding. There are plenty of videos to watch and learn from. (12) ________, online quizzes help test your knowledge regularly. Đón nhận tương lai của giáo dục ngay tại nhà Học Online là gì? Học online đã nhanh chóng trở thành phương thức học tập được ưa chuộng trong đại dịch COVID-19, cho phép học sinh tiếp tục việc học một cách an toàn ngay tại nhà. Phương pháp này sử dụng một số công cụ và nền tảng kỹ thuật số cơ bản để cung cấp bài giảng, giúp việc học trở nên linh hoạt và dễ tiếp cận hơn, mọi lúc, mọi nơi. Lợi ích của việc học online: • Lịch học linh hoạt: Bạn có thể học khi nào cảm thấy thuận tiện nhất. Điều này cho phép bạn cân bằng thời gian học và nghỉ ngơi, rất phù hợp để quản lý thời gian một cách hiệu quả. • Môi trường học an toàn: Học tại nhà giúp bạn tránh tiếp xúc với virus. Điều này đảm bảo bạn sẽ luôn an toàn trong suốt quá trình học tập. • Truy cập vào nhiều tài nguyên phong phú: Bạn có thể tham gia các bài học tương tác để hiểu bài tốt hơn. Có rất nhiều video để xem và học hỏi. Hơn nữa, các bài kiểm tra online giúp bạn kiểm tra kiến thức một cách thường xuyên. Question 7: A. caught on B. brought up C. carried on D. broke out Kiến thức về cụm động từ: *Xét các đáp án: A. catch on (ph.v): nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng B. bring up (ph.v): nuôi nấng, nuôi dưỡng, đề cập tới C. carry on (ph.v): tiếp tục D. break out (ph.v): bùng nổ, bùng phát Tạm dịch: "Online learning has quickly (7) _______ as a preferred method of education during the COVID-19 pandemic, allowing students to carry on with their studies safely from home." (Học online đã nhanh chóng trở thành phương thức học tập được ưa chuộng trong đại dịch COVID-19, cho phép học sinh tiếp tục việc học một cách an toàn ngay tại nhà.) Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp. Question 8: A. a little B. much C. a few D. all of Kiến thức về lượng từ: *Xét các đáp án: A. a little + N không đếm được: một ít B. much + N không đếm được: nhiều C. a few + N đếm được số nhiều: một ít, một số D. all of + N đếm được số nhiều: nhiều Căn cứ vào danh từ đếm được số nhiều "tools" đằng sau vị trí chỗ trống và nghĩa => loại A, B. Căn cứ vào nghĩa => loại D. Tạm dịch: "It makes use of (8) _______ essential digital tools and platforms to deliver lessons, making studying much more flexible and accessible anytime, anywhere.” (Phương pháp này sử dụng một số công cụ và nền tảng kỹ thuật số cơ bản để cung cấp bài giảng, giúp việc học trở nên linh hoạt và dễ tiếp cận hơn, mọi lúc, mọi nơi.) Do đó, C là đáp án phù hợp. Question 9: A. fits B. suits C. matches D. reaches

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.