PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. file bài giảng.pdf

Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 7: THỂ NGHI VẤN CỦA ĐỘNG TỪ THƯỜNG Ở HIỆN TẠI Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY 1. Một số động từ thông dụng rain (mưa) snow (rơi tuyết) wear (mặc, đội) finish (hoàn thành) sleep (ngủ) understand (hiểu) rent (thuê) clean (lau dọn) feed (cho ăn) want (muốn) 2. Một số danh từ thông dụng bank (ngân hàng) fruit (quả) vegetable (rau củ) tea (trà) cinema (rạp chiếu phim) question (câu hỏi) pie (bánh) toy (đồ chơi) violin (vi-ô-lông) window (cửa sổ) summer (mùa hè) winter (mùa đông) B. PRONUNCIATION Động từ Phiên âm rain (mưa) /reɪn/ snow (tuyết rơi) /snəʊ/ wear (mặc, đội) /weə(r)/ finish (hoàn thành) /ˈfɪnɪʃ/ sleep (ngủ) /sliːp/ understand (hiểu) /ˌʌndəˈstænd/ rent (thuê) /rent/ clean (dọn dẹp) /kliːn/ feed (cho ăn) /fiːd/ want (muốn) /wɒnt/ Danh từ Phiên âm bank (ngân hàng) /bæŋk/ fruit (quả) /fruːt/ vegetable (rau củ) /ˈvedʒtəbl/ tea (trà) /tiː/ cinema (rạp chiếu phim) /ˈsɪnəmə/ question (câu hỏi) /ˈkwestʃən/ pie (bánh) /paɪ/ toy (đồ chơi) /tɔɪ/ violin (vi-ô-lông) /ˌvaɪəˈlɪn/ TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! window (cửa sổ) /ˈwɪndəʊ/ summer (mùa hè) /ˈsʌmə(r)/ winter (mùa đông) /ˈwɪntə(r)/ C. GRAMMAR Cách chia động từ thường ở hiện tại thể nghi vấn 1. Cấu trúc chung Do I/ you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều V (giữ nguyên)? Does she/ he/ it/ tên riêng/ chủ ngữ số ít V (giữ nguyên)? * V là viết tắt của Verb (động từ) Lưu ý - Trong thể nghi vấn, ta đảo trợ động từ do/does lên trước chủ ngữ. - Khi đã có trợ động từ do/does, động từ phía sau giữ nguyên. Ví dụ Do they work at this bank? (Họ làm việc ở ngân hàng này à?) Does he like cooking? (Anh ấy thích nấu ăn phải không?) 2. Cách trả lời Ta có 2 cách trả lời cho câu hỏi nghi vấn với động từ thường ở hiện tại. 1. Yes, I/ you/ we/ they do. Yes, she/ he/ it does. 2. No, I/ you/ we/ they don’t. No, she/ he/ it doesn’t. Ví dụ Do they watch TV? - Yes, they do. (Họ xem TV à? – Đúng vậy. Does it rain in the winter? – No, it doesn’t. (Trời có mưa vào mùa đông không? – Không.) Quiz Lựa chọn đáp án đúng. (2 phút) Question 1. _____ he live with his parents? A. Do B. Does Question 2. ______ they work at the weekend? A. Does B. Do Question 3. Do you phone your father? – No, I _____. A. don’t B. do Question 4. Does he play football with his friends? – Yes, he _____. A. doesn’t B. does TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! PRACTICE Bài tập 1: Chọn đáp án đúng Question 1. Does David ______ this shirt? A. wear B. wears Question 2. _____ you sleep at 9.30? A. Does B. Do Question 3. Does it _______ in the summer? – No, it doesn’t. A. snow B. snows Question 4. Does your maths class _____ at 5.00? – Yes, it does. A. finish B. finishes Question 5. ______ you understand the question? – No, I don’t. A. Does B. Do Question 6. _______ he share the flat with his cousins? - Yes, he does. A. Do B. Does Question 7. Do you feed the cats? – No, I ______. A. do B. don’t Question 8. Does the baby play with his toys? – Yes, he _____. A. does B. doesn’t Question 9. Does your grandmother _____ tea? A. drink B. drinks Question 10. _____ they go to the cinema? A. Does B. Do Bài tập 2: Chuyển các câu ở thể khẳng định sau sang thể nghi vấn theo mẫu. Mẫu: He eats meat. → Does he eat meat? Question 11. His father cleans the window. → ______________________________________________________________ Question 12. They rent a flat. → ______________________________________________________________ Question 13. She wants an apple pie. → ______________________________________________________________ Question 14. It rains in the summer. → ______________________________________________________________ Question 15. Nam likes eating fruits. → ______________________________________________________________ TMGROUP - ZALO 0945179246

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.