PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD24 Exercise 1.4 KEY.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 24 – THÀNH NGỮ Exercise 1.4: Choose the best answer to complete the following sentences ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. C 4. B 5. D 6. A 7. B 8. C 9. A 10. D 11. A 12. A 13. C 14. B 15. A 16. D 17. C 18. A 19. C 20. A 21. B 22. C 23. D 24. C 25. A 26. B 27. C 28. A 29. D 30. B 31. A 32. A 33. B 34. D 35. A 36. B 37. A 38. C 39. D 40. B 41. A 42. C 43. D 44. B 45. A 46. C 47. A 48. C 49. B 50. D Question 1: He asked if she had any _________ in her closet that might affect her political campaign. A. bones B. skeletons C. dust D. dirt Đáp án B A. bone /bəʊn/ (n): xương B. skeletons /ˈskelətən/: bộ xương C. dust /dʌst/ (n): bụi D. dirt /dɜːt/ (n): rác Ta có: skeleton in the/your closet: bí mật đáng xấu hổ Dịch nghĩa: Anh ấy hỏi liệu cô ấy có bất kỳ bí mật đáng xấu hổ nào có thể ảnh hưởng đến chiến dịch chính trị của cô ấy không. Question 2: My sister has a sweet ___________, so she always eats candies before going to bed. A. tooth B. teeth C. mouth D. hand Đáp án A A. tooth /tuːθ/ (n): răng B. teeth /tiːθ/ (số nhiều của tooth) C. mouth /maʊθ/ (n): miệng D. hand /hænd/ (n): bàn tay Ta có: a sweet tooth: một người hảo ngọt, rất thích đồ ăn ngọt Dịch nghĩa: Em gái tôi là một người hảo ngọt, vì vậy cô ấy luôn ăn kẹo trước khi đi ngủ. Question 3: Can I __________________ you in on a little secret? A. allow B. give C. let D. get Đáp án C A. allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép B. give /ɡɪv/ (v): tặng C. let /let/ (v): để, cho phép D. get /ɡet/ (v): lấy, nhận, đạt được Ta có: let sb in on a secret: cho phép ai đó biết điều gì đó mà bạn chưa nói với ai khác Dịch nghĩa: Tôi có thể cho bạn biết một bí mật không? Question 4: Last year in May, my husband pop me the _____________. A. marriage B. question C. engaged D. questionnaire Đáp án B A. marriage /ˈmærɪdʒ/ (n): hôn nhân B. question /ˈkwestʃən/ (n): câu hỏi C. engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/ (a): đã đính hôn
D. questionnaire /ˌkwestʃəˈneər/ (n): bảng câu hỏi Ta có: pop the question: cầu hôn Dịch nghĩa: Vào tháng Năm năm ngoái, chồng tôi đã cầu hôn tôi. Question 5: The child was throwing a ______________ tantrum in the middle of the store. A. caution B. blood C. attention D. temper Đáp án D A. caution /ˈkɔːʃən/ (n): sự thận trọng B. blood /blʌd/ (n): máu C. attention /əˈtenʃən/ (n): sự chú ý D. temper /ˈtempər/ (n): tâm trạng Ta có: temper tantrum: cơn la hét giận dữ, khóc mếu, ăn vạ (trẻ em) Dịch nghĩa: Đứa trẻ đang khóc mếu ở giữa cửa hàng, Question 6: We were ready to start work on the project when the mayor __________ the rug out from under us and cut the funding. A. pulled B. stimulated C. rubbed D. put Đáp án A A. pull /pʊl/ (v): kéo B. stimulate /ˈstɪmjəleɪt/ (v): khuyến khích C. rub /rʌb/ (v): cọ xát D. put /pʊt/ (v): đặt, để Ta có: pull the rug out (from under someone): đột nhiên lấy đi sự hỗ trợ quan trọng từ ai đó Dịch nghĩa: Chúng tôi đã sẵn sàng để bắt đầu công việc trong dự án khi thị trưởng đột nhiên lấy đi sự hỗ trợ quan trọng và cắt giảm kinh phí. Question 7: I know we’ve had our fights over the years, but I think it’s time we _____ bygones be bygones. A. went B. let C. remained D. stayed Đáp án B A. go /ɡəʊ/ (v): đi B. let /let/ (v): để, cho phép C. remain /rɪˈmeɪn/ (v): ở lại D. stay /steɪ/ (v): ở Ta có: let bygones be bygones: cái gì qua hãy để nó qua, bỏ qua chuyện cũ Dịch nghĩa: Tôi biết rằng chúng tôi đã chiến đấu trong nhiều năm qua, nhưng tôi nghĩ rằng đã đến lúc chúng ta nên bỏ qua hết chuyện cũ. Question 8: The night is ____________ - it’s not very late yet, so we still have time to have a good time. A. old B. late C. young D. early Đáp án C A. old /əʊld/ (a): cũ, già B. late /leɪt/ (a): trễ C. young /jʌŋ/ (a): trẻ D. early /ˈɜːli/ (a): sớm Ta có: the night’s young: vẫn còn sớm mà Dịch nghĩa: Vẫn còn sớm mà, đêm vẫn chưa muộn lắm, nên chúng ta vẫn có thể có thêm thời gian vui vẻ.
Question 9: Let’s ______________________ a coin. Heads, we don’t go; tails, we do. A. toss B. throw C. make D. do Đáp án A A. toss /tɒs/ (v): tung B. throw /θrəʊ/ (v): ném, vứt C. make /meɪk/ (v): làm D. do /duː/ (v): làm Ta có: toss a coin: tung đồng xu, lấy hên xui Dịch nghĩa: Chúng ta hãy tung đồng xu thử. Nếu xấp chúng ta sẽ không đi, ngửa thì đi. Question 10: Put a ________________ in it! Some of us are trying to work around here. A. coin B. shirt C. dress D. sock Đáp án D A. coin /kɔɪn/ (n): đồng xu B. shirt /ʃɜːt/ (n): áo sơ mi C. dress /dres/ (n): váy, đầm D. sock /sɒk/ (n): tất, vớ Ta có: put a sock in it! im lặng đi! Dịch nghĩa: Hãy im lặng đi! Một số người trong số chúng tôi đang cố gắng làm việc. Question 11: He’s been working late with her every night this week - I ______________ a rat! A. smell B. taste C. chew D. swallow Đáp án A Ta có: smell a rat: hoài nghi Dịch nghĩa: Anh ấy làm việc muộn với cô ấy tất cả các buổi tối trong tuần này – Tôi nghi lắm! Question 12: Her fingers flickering in a wave, Peter smirked and ________ him a kiss, then gestured for him to go, her wrists bent in a ‘shooing’ motion. A. blew B. gave C. made D. took Đáp án A A. blow /bləʊ/ (v): thổi B. give /ɡɪv/ (v): tặng C. make /meɪk/ (v): làm D. take /teɪk/ (v): lấy Ta có: blow sb a kiss: hôn lên tay Dịch nghĩa: Những ngón tay cô ta búng lên như 1 làn sóng, Peter nhếch mép cười và hôn anh ta 1 cái, sau đó ra hiệu cho anh ta đi, cổ tay cô ta uốn cong theo chuyển động “shooing”. Question 13: Thank you for your suggestion – it gave us a lot of food for ____________. A. eating B. drinking C. thought D. thinking Đáp án C A. eat /iːt/ (v): ăn B. drink /drɪŋk/ (v): uống C. thought /θɔːt/ (n): suy nghĩ D. think /θɪŋk/ (n): suy nghĩ Ta có: give sb food for thought: đưa một ý kiến đáng được xem xét Dịch nghĩa: Cảm ơn lời đề nghị của bạn - nó đã cho chúng tôi rất nhiều ý kiến đáng được xem xét.
Question 14: While addressing my first divorce and before child _______ had been court ordered, I started working at a local bank. A. rearing B. support C. bearing D. caring Đáp án B A. rear /rɪər/ (v): nuôi dưỡng B. support /səˈpɔːt/ (v): ủng hộ C. bear /beər/ (v): sinh con D. care /keər/ (v): chăm sóc Ta có: child support: trợ cấp nuôi con Dịch nghĩa: Trong khi giải quyết vụ ly hôn đầu tiên của tôi và trước khi trợ cấp nuôi con được tòa án quyết định, tôi bắt đầu làm việc tại ngân hàng địa phương. Question 15: You can’t expect her to finish this project in the time allotted; Rome wasn’t ____ in a day. A. built B. bought C. made D. called Đáp án A A. build /bɪld/ (v): xây dựng B. buy /baɪ/ (v): mua C. make /meɪk/ (v): làm D. call /kɔːl/ (v): gọi Ta có: Rome wasn’t built in a day: thành Rome không được xây trong 1 ngày, những việc phức tạp cần thời gian và tính kiên nhẫn mới hoàn thành được. Dịch nghĩa: Bạn không thể mong đợi cô ấy hoàn thành dự án này trong thời gian quy định được, những việc phức tạp cần thời gian và tính kiên nhẫn mới hoàn thành. Question 16: An aching back or limbs at the end of a working day should not simply be accepted as an occupational _________. A. disease B. danger C. job D. hazard Đáp án D A. disease /dɪˈziːz/ (n): dịch bệnh B. danger /ˈdeɪndʒər/ (n): mối nguy hiểm C. job /dʒɒb/ (n): công việc D. hazard /ˈhæzəd/ (n): mối nguy hiểm Ta có: occupational hazard: sự nguy hiểm nghề nghiệp Dịch nghĩa: Đau lưng hoặc chân tay vào cuối ngày làm việc không nên chỉ đơn giản được xem là một sự nguy hiểm nghề nghiệp. Question 17: Aren’t you putting the cart before the ______ by deciding what to wear for the wedding before you’ve even been invited to it? A. dog B. house C. horse D. cat Đáp án C A. dog /dɒɡ/ (n): con chó B. house /haʊs/ (n): ngôi nhà C. horse /hɔːs/ (n): con ngựa D. cat /kæt/ (n): con mèo Ta có: put the cart before the horse: làm những việc không đúng thứ tự, cầm đèn chạy trước ô tô Dịch nghĩa: Không phải bạn đang cầm đèn chạy trước ô tô sao, bạn đã quyết định mặc gì cho tiệc đám cưới trước khi bạn thậm chí chưa được mời đến đó?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.