PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text GKI-TOÁN 9-SỐ 2.docx

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 9 TT Chương/ Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phương trình và hệ phương trình - Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn. -Phương trình bậc nhất hai ẩn hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 2 0,5 1 1 1 0,25 40% -Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn -Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 2 0,5 1 0,75 1 1 2 Bât đẳng thức, Bất phương trình bậc nhất một ẩn -Bất đẳng thức 1 0,25 1 0,75 1 0,25 25% Bất phương trình bậc nhất một ẩn 1 0,25 1 0,5 1 0,5 34 3 Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tỉ số lượng giác của góc nhọn 1 0,25 1 0,75 1 0,5 30% Hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông 1 0,25 1 0,5 1 0,75 4 Đường tròn Đường tròn 1 0,25 1 0,25 5% Tổng 6 10 5 8 1 7 3 40
1,5 2,5 1,25 2 0,25 1,75 0,75 10 Tỉ lệ % 40% 32,5% 20% 7,5% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình là phương trình bậc nhất hai ẩn là A. 506xy . B. 001xy . C. 530x . D. 5310y . Câu 2: Cặp số 00;xy là một nghiệm của hệ phương trình  ''' 1 2 axbyc axbyc      nếu A. 00;xy là nghiệm của phương trình 1 . B. 00;xy là nghiệm của phương trình 2 . C. 00;xy là nghiệm của một trong hai phương trình. D. 00;xy là nghiệm chung của hai phương trình 1 và 2 . Câu 3: Hệ thức 510 A. là một đẳng thức. B. là một bất đẳng thức với 5 là vế phải của bất đẳng thức. C. là một bất đẳng thức với 5 là vế trái và 10 là vế phải của bất đẳng thức.
D. là một bất đẳng thức với 5 là vế phải và 10 là vế trái của bất đẳng thức. Câu 4: Bất phương trình dạng 0axb (hoặc 0,0,0axbaxbaxb ) là bất phương trình bậc nhất một ẩn (ẩn là x) với điều kiện: A. a, b là hai số đã cho. B. a, b là hai số đã cho và a khác 0. C. a khác 0. D. a và b khác 0. Câu 5: Cho góc nhọn  . Xét tam giác ABC vuông tại A có  ABC thì tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là A. sin  . B. cos  . C. tan  . D. cot  . Câu 6: Tâm đối xứng của đường tròn là. A. một điểm nằm trên đường tròn. B. tâm đường tròn. C. đường kính của đường tròn. D. mọi đường thẳng đi qua tâm của đường tròn. Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình 25 31 xy xy     là. A. 2;1 . B. 1;2 . C. 1;7 . D. 1;0 . Câu 8: Cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình 24 2 xy xy     . A. 2;1 . B. 2;0 . C. 0;2 . D. 2;3 . Câu 9: Với 3 số a, b, c và a  b thì. A. Nếu c > 0 thì a.c  b.c. B. Nếu c < 0 thì a.c > b.c. C. Nếu c < 0 thì a.c  b.c. D. Nếu c > 0 thì a.c  b.c. Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10 cm, 0 30C . Độ dài AB là A. 5,5cm . B. 5cm. C. 53 cm . D. 52 cm. Câu 11: Cho hình vẽ.
A. Hai đường tròn I và 'I tiếp xúc nhau. B. Hai đường tròn I và 'I cắt nhau; B và C là tiếp điểm; đoạn thẳng BC là dây chung. C. Hai đường tròn I và 'I cắt nhau; B và C là giao điểm; đoạn thẳng BC là dây chung. D. Hai đường tròn I và 'I không giao nhau. Câu 12: Phương trình 2 1622 422 xx xxx    có nghiệm là. A. x = 2. B. 2 . C. Vô số nghiệm. D. Vô nghiệm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 13: Cho phương trình 24xy . Trong hai cặp số 1;2 và 1;2 , cặp số nào là nghiệm của phương trình đã cho? Câu 14: Giải hệ phương trình 21 235 xy xy     . Câu 15: Hai bạn An và Bình có tất cả 93 viên bi. Biết số bi của An nhiều hơn Bình là 33 viên. Tính số viên bi của mỗi bạn? Câu 16: Viết bất đẳng thức diễn tả mỗi khẳng định sau:. a) x nhỏ hơn 7. b) y lớn hơn hoặc bằng 3. c) m nhỏ hơn hoặc bằng 10 .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.