Nội dung text 16. UNIT 12. ENGLISH-SPEAKING COUNTRIES.docx
UNIT 12. ENGLISH-SPEAKING COUNTRIES A. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1 Amazement n /ə'meizmənt/ Sự kinh ngạc 2 Amazing adj /ə'meizɪŋ/ Ngạc nhiên (thích thú) 3 Ancient adj /‘einʃ(ə)nt/ Cổ, lâu đời 4 Australia n /ɒ'streiliə/ Nước Úc 5 Canada n /'kænədə/ Nước Ca-na-đa 6 Capital n /'kæpɪtl/ Thủ đô 7 Castle n /'kɑ:sl/ Lâu đài, thành trì 8 Coastline n /'kəʊstlain/ Đường bờ biển 9 Culture n /'kʌltʃər/ Nền văn hoá 10 Historic adj /hɪs'tɒrɪk/ Thuộc về lịch sử 11 Island country n phr. /'ailənd 'kʌntrɪ/ Quốc đảo 12 Kilt n /kɪlt/ Váy truyền thống của đàn ông Scotland 13 Landscape n /'lændskeip/ Phong cảnh 14 Local adj /'ləʊkəl/ Thuộc về địa phương 15 Native adj /'neitɪv/ Thuộc nơi sinh, tự nhiên 16 New Zealand n /nju: 'zi:lənd/ Nước Niu-zi-lân 17 Penguin n /'peŋgwin/ Chim cánh cụt 18 Royal adj /'rɔiəl/ Thuộc về hoàng gia 19 Shining adj /ʃainɪŋ/ Chói chang 20 Sunset n /'sʌnset/ Mặt trời lặn 21 Symbol n /'sɪmbl/ Biểu tượng 22 Tattoo n /tə'tu:/ Hình xăm 23 (the) UK n (/ði:/) /ju:’kei/ Vương quốc Anh 24 (the) USA n (/ði:/) /ju: es’ei/ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
25 Tower n /'taʊər/ Toà tháp 26 Fantastic adj /fæn'tæstɪk/ Tuyệt vời 27 Tour n /tʊər/ Chuyến đi du lịch 28 Famous adj /feiməs/ Nổi tiếng 29 Entertainment n /.entə'teinmənt/ Sự giải trí 30 Tourist attraction n phr. /'tʊərɪst ə'trækʃ(ə)n/ Điểm thu hút khách du lịch 31 Bushwalking n /’buʃwɔ:kɪŋ/ Đi bộ trong rừng 32 Unique adj /ju:'ni:k/ Độc đáo B. PRONUNCIATION Intonation in questions (Ngữ điệu trong câu hỏi) Intonation for Yes/No questions Intonation for Yes/No questions goes up. (Ngữ điệu trong câu nghi vấn sẽ lên giọng ở cuối câu.) Intonation for W-H questions Intonation for Yes/No questions goes down. (Ngữ điệu trong câu hỏi thông tin sẽ xuống giọng ở cuối câu.) C. GRAMMAR ARTICLES (MẠO TỪ Mạo từ (article) được chia làm 2 loại: - Mạo từ xác định (definite article) “the” - Mạo từ không xác định (indefinite article) gồm “a, an”.1. Forms (Cấu trúc) Indefinite article “a/an” (Mạo từ không xác định) Chỉ dùng với danh từ số ít A book Lần đầu được nhắc đến I have a bike. Miêu tả nghề nghiệp She is a doctor. Miêu tả đặc điểm This is a big house. Definite article (mạo từ xác định) Được nhắc đến từ lần thứ 2 trở đi I have a bike. The bike is white. Đối tượng cụ thể The children are in the garden. Vật duy nhất The sun is shining. Địa danh chung I go to the park after school. So sánh nhất She is the best student. Nhạc cụ She is playing the piano.
The + tính từ để chỉ 1 nhóm đối tượng The poor, the rich Zero article (Không dùng mạo từ) Từ sử dụng với nghĩa chung I don’t like snakes. Bữa ăn I have milk and bread for breakfast. Năm, tháng, ngày She was born in 2005. Trước tên quốc gia, châu lục, tên núi, hồ, đường phố (Trừ những nước theo chế độ Liên bang, ví dụ: She lives in the US. I’m from Viet Nam. Tivi I like watching TV. Ngôn ngữ, môn học I have English every day. Next, last Let’s go skiing next week. D. PRACTICE PART I. PHONETICS Exercise 1. Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A. island B. sunset C. landscape D. castle 2. A. native B. amazing C. ancient D. local 3. A. industry B. style C. history D. country 4. A. shine B. ride C. rich D. find 5. A. mountain B. country C. around D. about Exercise 2. Find the word which has the different stress from the others. 1. A. language B. symbol C. tattoo D. famous 2. A. official B. capital C. beautiful D. visitor 3. A. historic B. natural C. industry D. cultural 4. A. attract B. landscape C. palace D. river 5. A. local B. tourist C. entry D. relate PART 2. VOCABULARY AND GRAMMAR I. VOCABULARY Exercise 1. Look at the pictures and fill in the blanks.
Scottish kilt castle tattoo coastline Canada kangaroo The UK The USA New Zealand Australia 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Exercise 2. Circle the odd one out. 1. A. landscape B. sightseeing C. travel D. scenery 2. A. native B. attract C. local D. national 3. A. border B. coastline C. surrounding D. relate 4. A. outdoor B. waterfall C. mountain D. forest 5. A. north B. east C. direction D. west 6. A. modem B. old C. historic D. ancient 7. A. friendly B. sunny C. creative D. beautiful 8. A. guard B. traveller C. tourist D. visitor 9. A. popular B. normal C. famous D. well-known 10. A. river B. sea C. beach D. tower Exercise 3. Reorder the letters to make correct words, then match them with their meanings. A B 1. S-C-E-N-L-A-A-D-P A. a person who comes to spend time with or stay with others, or in a place 2. I-L-T-K B. very special or unusual 3. T-N-U-S-E-S C. authorized or issued authoritatively 4. N-E-A-T-I-V D. the behaviors, beliefs, values, and symbols that a group of people