PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 0.ĐÁP ÁN BỘ DỊCH SONG NGỮ N4.pdf

ĐÁP ÁN DỊCH BÀI 26 I. 日本語に訳しなさい 1. どうして遅れたん お く れ た ん ですか。 2. パーティー ぱーてぃー に行きたいん いきたいん ですが、一緒 いっしょ に行きません いきません か。 3. もう一度 も う い ち ど 説明 せつめい していただけませんか。 4. どこで切符 きっぷ を買ったら かったら いいですか。 5. 雨 あめ が降ったら ふったら 、外 そと に出ません でません 。 6. 雨 あめ が降って ふって も、外 そと に出ます でます 。 7. 家 いえ に帰ったら か え っ た ら 、 私 わたし に電話 でんわ してください。 8. いくら頑張って が ん ば っ て も、仕事 しごと を終える おえる ことができません。 9. この料理 りょうり を食べて たべて みましたか。 10. 一度 いちど 旅行 りょこう してみたいです。 II. ベトナム語に訳しなさい 1. Tôi muốn đi dự tiệc, bạn có muốn đi cùng không? 2. Nếu nhấn nút này, cửa sẽ mở. 3. Sau khi xem phim, hãy nói cho tôi cảm nhận của bạn. 4. Dù trời mưa, tôi vẫn sẽ đi làm. 5. Tại sao bạn đến muộn vậy? 6. Thầy có thể dạy em cách đọc chữ Hán này được không ạ? 7. Người đó có thể nói tiếng Nhật. 8. Tôi đã được bạn dạy tiếng Nhật. 9. Chiếc giầy có thiết kế hay nhỉ. Chị mua ở đâu thế? 10. Tôi nên mua máy ảnh ở đâu?
III. ベトナム語に訳しなさい (Dịch đoạn văn sau sang tiếng Việt) 2x10=20 点 Cuối tuần này, có một khu chợ trời được tổ chức bên cạnh công viên. Nghe nói ở đó người ta bán đủ thứ, từ quần áo cũ cho đến sách vở. Một người bạn đã rủ tôi đi cùng, và tôi đã đồng ý. "Chúng ta nên đi lúc mấy giờ nhỉ?", tôi hỏi bạn mình, và bạn tôi trả lời: "Tớ nghĩ khoảng 10 giờ là được." Vào ngày hôm đó, tôi đã đến muộn hơn giờ hẹn một chút, nhưng bạn tôi vẫn tươi cười chào đón. "Hôm nay đông người quá nhỉ", tôi nhận xét, và bạn tôi đáp: "Ừ, vì hôm nay trời đẹp mà." Chúng tôi đi vòng quanh các gian hàng để tìm kiếm những món đồ độc đáo. "Ôi cái này xinh quá! Bao nhiêu tiền vậy anh?", bạn tôi hỏi người bán hàng, và người bán hàng trả lời: "500 yên ạ." Cuối cùng, tôi đã không mua gì cả, nhưng tôi đã có một khoảng thời gian rất vui vẻ. Tôi muốn đến thăm chợ trời một lần nữa vào lần tới.
ĐÁP ÁN DỊCH BÀI 27 I. 日本語に訳しなさい (Dịch các câu sau sang tiếng Nhật) 1. 部屋 へ や の窓 まど から山 やま が見えます みえます 。 2. 車 くるま を運転 うんてん してみたことがありますか。 3. この試験 しけん に参加 さんか するのは生徒 せいと 5 5 人 にん しかいません。 4. 日本語 にほんご を勉 強 べんきょう するために日本 にほん に来ました きました 。 5. このビル び る は先月 せんげつ 完成 かんせい しました。 6. どんなに頑張って がんばって も、 私 わたし は日本語 にほんご を 流 暢 りゅうちょう に話す はなす ことができません。 7. 健康 けんこう のために毎日 まいにち 野菜 やさい を食べます たべます 。 8. この商 品 しょうひん は日本 にほん でしか買えません かえません 。 9. 毎日 まいにち 日本語 にほんご を勉 強 べんきょう するようにしています。 10. 遠く とおく から鳥 とり の声 こえ が聞こえます きこえます 。 II. ベトナム語に訳しなさい (Dịch các câu sau sang tiếng Việt) 11. Tôi có thể nhìn thấy núi. 12. Tôi đang tiết kiệm tiền để đi Nhật. 13. Tôi đã có thể lái xe. 14. Bạn chỉ có thể mua sản phẩm này tại cửa hàng này. 15. Tôi cần thời gian để đọc cuốn sách này. 16. Từ ngày mai tôi sẽ cố gắng chạy bộ mỗi ngày.
17. Tôi có thể nghe thấy tiếng chim. 18. Tôi chỉ có thể nói tiếng Nhật. 19. Bạn nên cố gắng ăn nhiều rau hơn. 20. Một cửa hàng mới đã mở. III. ベトナム語に訳しなさい (Dịch đoạn văn sau sang tiếng Việt) Tôi muốn xây một ngôi nhà tuyệt vời trong tương lai. Tôi muốn sống trong một ngôi nhà có nhà bếp rộng rãi và nhiều kệ sách. Tất nhiên, tôi cũng muốn nuôi thú cưng. Tôi thích chó, vì vậy tôi muốn nuôi một con chó to. Tôi muốn chơi với chó trong vườn và đi dạo cùng nhau. Sau đó, tôi muốn sống gần biển, vì vậy tôi muốn nghe tiếng sóng mỗi ngày. Sẽ rất tuyệt nếu nhìn thấy biển xanh từ cửa sổ. Một ngày nào đó, tôi muốn biến giấc mơ của mình thành hiện thực.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.