PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 8.CHUYÊN ĐỀ VIII.MỆNH ĐỀ QUAN HỆ.docx

CHUYÊN ĐỀ VIII. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ A. Kiến thức lý thuyết 1. Khái niệm chung: - Mệnh đề quan hệ đứng sau một danh từ, có chức năng bổ nghĩa cho danh từ. - Mệnh đề quan hệ bắt đầu bằng các đại từ quan hệ (who, whom, which, that, whose) hoặc các trạng từ quan hệ (why, where, when). Cách dùng Ví dụ who - Thay thế và bổ nghĩa cho danh từ chỉ người - Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ The librarian who helped me find the books I want is Mrs. Smith. The librarian who I spoke to yesterday is a very helpful woman. whom - Thay thế và bổ nghĩa cho danh từ chỉ người - Làm tân ngữ The librarian whom I spoke to yesterday is a very helpful woman. The boy with whom I went to the cinema is my son. which - Thay thế và bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật, sự vật, sự việc - Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ The first bus which goes to Dong Xuan market leaves at 6 o'clock. She lent me the book which she had bought in Ho Chi Minh City. that - Thay thế và bổ nghĩa cho cả danh từ chỉ người và chĩ vật - Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ The librarian that helped me find the books I want is Mrs. Smith. She lent me the book that she had bought in Ho Chi Minh City. whose - Thay thế cho tính từ sở hữu - Luôn đứng trước danh từ The man whose car is in front of the bakery is our new neighbour. why - Thay thế cho trạng từ chỉ nguyên nhân That's the reason why they couldn't attend the meeting. where - Thay thế cho trạng từ chỉ địa điểm Kim Lien is the village where Uncle Ho was born. when - Thay thế cho trạng từ chỉ thời gian I don't remember the day when we last talked to him. Lưu ý: a. who và whom

nếu không có mệnh đề quan hệ đó. Mệnh đề quan hệ thường bổ nghĩa cho danh từ riêng, chứa sở hữu, chứa so sánh nhất và số thứ tự. E.g. Nha Trang, which is in Khanh Hoa province, is best known for its beautiful sandy beaches.  Nha Trang is best known for its beautiful sandy beaches. Her son bought her a nice birthday present, which made her very surprised. - Lưu ý: + Mệnh đề quan hệ không xác định được ngăn cách với phần còn lại của câu bằng dấu phẩy. + Không được lược bỏ đại từ quan hệ và trạng từ quan hệ + Không được dùng đại từ THAT thay thế + Đại từ quan hệ WHICH có thể thay thế cho cả một mệnh đề phía trước. 3. Mệnh đề quan hệ xác định - Nói rõ về người, sự vật, sự việc mà ta đang đề cập tới. E.g. The boy who is wearing blue shorts is my brother's son. He showed me the bank where he had worked before. Lưu ý: Có thế lược bỏ đại từ quan hệ nếu nó giữ chức năng làm tân ngữ của mệnh đề. E.g. The librarian (whom) I spoke to yesterday is a very helpful woman. She lent me the book (which) she had bought in Ho Chi Minh City. B. Luyện tập Choose the best answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences. 1. A techie is someone ______ life is dominated by technology, especially computers. A. which B. who C. of whom D. whose 2. A launderette is a place ______ you pay to use machines that wash and dry clothes. A. which B. where C. that D. with which 3. A group of my friends enrolled for a scuba-diving course ______ they had found on the Internet. A. when B. where C. whose D. that 4. The yacht ______ I was sailing won the race. A. which B. in which C. where D. what 5. Jack, ______ hates insects, found a scorpion in his sleeping bag. A. whose B. whom C. who D. that 6. The hotel ______ our family were staying at had a private beach. A. where B. which C. when D. why

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.