PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text review-2 gv.docx

Trang 1 / NUMPAGES Review 2 Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. seafood B. spoon C. wooden D. balloon Hướng dẫn giải: Phần gạch chân trong từ “wooden” được phát âm là /ʊ/; trong các từ còn lại được phát âm là /u:/.​ Question 2. A. special B. media C. message D. elder Hướng dẫn giải: Phần gạch chân trong từ "media” được phát âm là /i:/; trong các từ còn lại được phát âm là /e/. Question 3. A. common B. language C. lesson D. balance Hướng dẫn giải: Phần gạch chân trong từ “language” được phát âm là /ŋ/ (language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/); trong các từ còn lại được phát âm là /n/. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress. Question 4. A. celebrate B. generous C. connection D. carefully Hướng dẫn giải: Từ “connection” có trọng âm chính rơi vào âm thứ 2; các từ còn lại có trọng âm chính rơi vào âm thứ 1. Question 5. A. exchange B. website C. item D. pasture Hướng dẫn giải: Từ “exchange” có trọng âm chính rơi vào âm thứ 2; các từ còn lại có trọng âm chính rơi vào âm thứ 1. Question 6. A. enjoy B. manner C. harvest D. bully Hướng dẫn giải: Từ “enjoy” có trọng âm chính rơi vào âm thứ 2; các từ còn lại có trọng âm chính rơi vào âm thứ 1. Choose the correct answer to fill in the blank in each of the following questions. Question 7. __________ you don't clean up after cooking, the kitchen will be messy. A. Although B. If C. While D. Unless Hướng dẫn giải: Câu diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại/tương lai. Dựa vào nghĩa của câu, chọn “If”. Dịch: Nếu bạn không dọn dẹp sau khi nấu ăn, nhà bếp sẽ bừa bộn. Question 8. Many teenagers like sharing __________ photos on social media. A. the B. ∅ C. an D. a Hướng dẫn giải: Danh từ “photos” là danh từ đếm được số nhiều chỉ chung chung, không dùng mạo từ. Dịch: Nhiều thanh thiếu niên thích chia sẻ ảnh trên mạng xã hội. Question 9. The villagers find it quite difficult to __________ their traditional lifestyle.
Trang 2 / NUMPAGES A. perform B. focus C. influence D. maintain Hướng dẫn giải: maintain (v) duy trì, gìn giữ focus (v) tập trung influence (v) ảnh hưởng perform (v) trình diễn, biểu diễn Dịch: Người dân làng thấy khá khó khăn để duy trì lối sống truyền thống của họ. Question 10. We enjoy __________ boat rides on the canal. A. to take B. to taking C. take D. taking Hướng dẫn giải: enjoy + V-ing: yêu thích làm gì Dịch: Chúng tôi thích đi thuyền trên kênh. Question 11. Mark is keen __________ science fiction books and has a large collection of them. A. on B. of C. with D. into Hướng dẫn giải: be keen on: thích thú, say mê Dịch: Mark rất thích sách khoa học viễn tưởng và có một bộ sưu tập sách lớn. Question 12. She's excited about the party; __________, she doesn't know what to wear. A. however B. although C. otherwise D. but Hướng dẫn giải: Phía trước có dấu chấm phẩy, phía sau có dấu phẩy, vì thế không thể sử dụng “although” và “but”. Mệnh đề phía sau mang ý tương phản với mệnh đề phía trước, chọn “however”. Dịch: Cô ấy hào hứng với bữa tiệc; tuy nhiên, cô ấy không biết phải mặc gì. Question 13. __________ Vietnamese festival do you enjoy more, Tet or Mid-Autumn Festival? A. What B. When C. Which D. How Hướng dẫn giải: Câu hỏi lựa chọn, chọn “Which”. Dịch: Bạn thích lễ hội nào của Việt Nam hơn, Tết hay Trung thu? Question 14. In Alaska, people use __________ to travel in the winter. A. dogsleds B. lanterns C. gongs D. bamboo poles Hướng dẫn giải: dogsled (n) xe trượt tuyết chó kéo bamboo pole (n) cây nêu lantern (n) đèn lồng gong (n) cồng, chiêng Dịch: Ở Alaska, người ta sử dụng xe trượt chó để đi du lịch vào mùa đông. Question 15. Can you write your name __________ on the paper? A. clearly as B. more clearly C. clearer D. clearlier Hướng dẫn giải:
Trang 3 / NUMPAGES Cần sử dụng trạng từ bổ nghĩa cho động từ “write”, vậy loại đáp án “clearer” do đây là dạng so sánh hơn của tính từ. Dạng so sánh hơn của “clearly” là “more clearly”. Đáp án: more clearly Dịch: Bạn có thể viết tên mình rõ hơn trên giấy được không? Question 16. There are __________ toys on the shelf for you to play with. A. any B. much C. a little D. a few Hướng dẫn giải: Danh từ “toys” là danh từ đếm được số nhiều, loại “a little” và “much”. Câu dùng dạng khẳng định, chọn “a few”. Dịch: Có một số đồ chơi trên kệ để bạn chơi. Question 17. He used to live in a stilt house that __________ the valley. A. explored B. overlooked C. admired D. enjoyed Hướng dẫn giải: overlook (v) trông ra admire (v) ngưỡng mộ, chiêm ngưỡng explore (v) khám phá enjoy (v) thưởng thức, tận hưởng Dịch: Ông từng sống trong một ngôi nhà sàn nhìn ra thung lũng. Question 18. Leaving dirty clothes on the floor is a bad __________. A. culture B. habit C. schedule D. lifestyle Hướng dẫn giải: habit (n) thói quen culture (n) văn hóa lifestyle (n) lối sống schedule (n) lịch trình Dịch: Để quần áo bẩn trên sàn nhà là một thói quen xấu. Question 19. "Bánh xèo”, a crispy Vietnamese pancake, is considered a(n) __________ in many parts of the country. A. destination B. custom C. cuisine D. speciality Hướng dẫn giải: speciality (n) đặc sản cuisine (n) ẩm thực, phong cách nấu ăn destination (n) điểm đến custom (n) phong tục Dịch: Bánh xèo, một loại bánh xèo giòn của Việt Nam, được coi là đặc sản ở nhiều nơi trên cả nước. Choose the answer that is CLOSEST in meaning to the underlined word/phrase in each of the following questions. Question 20. The book I was reading had a dull plot, and I couldn't finish it. A. boring B. common C. interesting D. colourful Hướng dẫn giải: dull (adj) nhàm chán - boring (adj) nhàm chán interesting (adj) thú vị colourful (adj) nhiều màu sắc common (adj) phổ biến, thông dụng

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.