Nội dung text CD6 Can bac hai va thuc bac hai-HS.docx
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 1 CHỦ ĐỀ 6: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI I. LÝ THUYẾT Căn bậc hai của số thực không âm a là số thực x sao cho 2xa= Nhận xét: Số âm không có căn bậc hai; Số 0 có một căn bậc hai duy nhất là 0; Số dương a có đúng hai căn bậc hai đối nhau là a (căn bậc hai số học của a ) và a- . Tính chất của căn bậc hai: 2aa= với mọi số thực a . Căn thức bậc hai là biểu thức có dạng A , trong đó A là một biểu thức đại số. A đươicj gọi là biểu thức lấy căn hoặc biểu thức dưới dấu căn. A xác định khi A lấy giá trị không âm và ta thường viết là 0A³ . Ta nói 0A³ là điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của A Với 0A³ ta có 0;A³ ()2AA= ; 2 AA= II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho số thực 0a> . Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a ? A. a . B. a- . C. 2a . D. 2a . Câu 2. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số 0.36a= ? A. 0,6- . B. 0,6 . C. 0,9 . D. 0,18- . Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai? A. 2AA= khi 0A³ . B. 2AA=- khi 0A< . C. AB< thì 0AB£< . D. AB> thì 0AB£< . Câu 4. Biểu thức 10100x+ có nghĩa khi A. 10x< . B. 1 10x³- . C. 1 10x³ . D. 10x³ . Câu 5. So sánh hai số 5 và 502- A. 5502>- . B. 5502=- . C. 5502<- . D. Chưa đủ điều kiện so sánh. Câu 6. Tìm các số x không âm thỏa mãn 510x< A. 020x£< . B. 20x< . C. 0x> . D. 2x< .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 2 Câu 7. Tìm giá trị biểu thức ()()222313-+- . A. 3 . B. 1 . C. 23 . D. 2 . Câu 8. Tính giá trị biểu thức 2 28 9(0,8) 3 æö ÷ç ÷-+-ç ÷ç ÷çèø . A. 24,64 . B. 32 . C. 24,8- . D. 24,8 . Câu 9. Tính giá trị biểu thức 226(2,5)8(0,5)--- . A. 15 . B. 11- . C. 11 . D. 13- . Câu 10. Tìm điều kiện xác định của 1255x- A. 15x£ . B. 25x³ . C. 25x£ . D. 0x³ . Câu 11. Tìm điều kiện xác định của 53x- A. 5 3x£ . B. 5 3x³ . C. 3 5x³ . D. 3 5x£ . Câu 12. Rút gọn biểu thức 21449Aaa=- với 0a> . A. 9a- . B. 3a- . C. 3a . D. 9a . Câu 13. Tìm x để 2 (5) 63x - - có nghĩa A. 2x< . B. 2x> . C. 2x£ . D. 2x³ . Câu 14. Tìm x để 2 31x - - có nghĩa A. 1 3x< . B. 1 3x£ . C. 1 3x³ . D. 1 3x> . Câu 15. Giá trị của biểu thức 2916 25169 5281-+ là: A. 12 . B. 13 . C. 14 . D. 15 . Câu 16. Tìm giá trị của x không âm biết 2300x-= . A. 15x=- . B. 225x= . C. 25x= . D. 15x= . Câu 17. Tìm giá trị của x không âm biết 521250x-=
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 3 A. 25 2x= . B. 125x= . C. 25x= . D. 625 2x= . Câu 18. Tính giá trị biểu thức 19831983++- . A. 23 . B. 823+ . C. 6 . D. 8 . Câu 19. Tính giá trị biểu thức 15661566+-- A. 26 . B. 6 . C. 6 . D. 12 . Câu 20. Rút gọn biểu thức 22816816aaaa+++-+ với 44a-££ ta được: A. 2a . B. 8 . C. 8- . D. a . Câu 21. Rút gọn biểu thức 22 41294129aaaa+++-+ với 33 22a-££ ta được: A. 4a- . B. 4a . C. 6- . D. 6 . Câu 22. Tìm x thỏa mãn phương trình 263xxx--=- . A. 2x= . B. 4x= . C. 1x= . D. 3x= . Câu 23. Tìm x thỏa mãn phương trình 22334xxx-=- . A. 2x= . B. 4x= . C. 1x= . D. 1;2xx== . Câu 24. Nghiệm của phương trình 22x231x+=- là: A. 2x= . B. 5x= . C. 1x= . D. 3x= . Câu 25. Số nghiệm của phương trình 244134xxx++=- là: A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . Câu 26. Nghiệm của phương trình 2694xxx++=- là: A. 2x= . B. 1 4x= . C. 1 2x= . D. 3x= . Câu 27. Rút gọn biểu thức 2 1025 5 xx x ++ -- với 5x<- ta được: A. 1- . B. 1 . C. 2 . D. 2- . Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 224414129Baaaa=-++-+ A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 10 .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 4 Câu 29. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2221816Ammmm=+++-+ A. 2 . B. 9 . C. 5 . D. 10 .