Nội dung text Đề ôn tập cuối kì thêm 50K.docx
1 HI DUE Z GROUP Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé ) 3 Truy cập ngay Website Hocvienz.edu.vn & Tiệm in HI DUE Z ( Zalo 0763534853) để có tài liệu xịn và học các môn Kinh Tế DUE tốt nhất nhé ĐỀ ÔN TẬP THÊM – MENTOR HỮU BẰNG Chúc các em thi thật tốt – anh Bằng chúc tụi em tất cả. Câu 1: Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên: A. Tối thiểu là 2, tối đa là 50 B. Tối thiểu là 2, tối đa là 30 C. Tối thiểu là 2 và không giới hạn số lượng thành viên D. Cả 3 đáp án đều sai Câu 2: Kế toán tài chính sử dụng loại thước đo chính nào: A. Thước đo tiền tệ B. Thước đo hiện vật C. Thước đo lao động D. Cả ba đáp án trên Câu 3: Quy trình sàng lọc và tái định vị sản phẩm nhằm A. Diễn ra trong quá trình nghiên cứu cơ bản B. Kết thúc vòng đời sản phẩm C. Kéo dài vòng đời sản phẩm D. A và C đúng Câu 4: Tập hợp bao gồm những đặc tính hữu hình, vô hình và những trải nghiệm cho khách hàng, những yếu tố liên quan tới vị trí, thông tin, ý tưởng…mà doanh nghiệp cung ứng cho khách hàng là: A. Giá trị khách hàng đạt được B. Sự kỳ vọng của khách hàng C. Hợp đồng mua bán D. Gói cung ứng thị trường Câu 5: Doanh nghiệp xã hội là gì? A. Là một mô hình kinh doanh được thành lập nhằm thực hiện các mục tiêu xã hội, và sử dụng lợi nhuận để tái đầu tư cho mục tiêu đó hoặc cho cộng đồng, thay vì tối đa hóa lợi nhuận cho cổ đông hoặc chủ sở hữu B. Là loại hình kinh tế tập thể, do những người lao động và các tổ chức có nhu cầu, lợi ích chung tự nguyện góp vốn, góp sức lập ra theo quy định của pháp luật để phát huy sức mạnh của tập thể và của từng xã viên nhằm giúp nhau thực hiện hiệu quả hơn các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, và cải thiện đời sống, góp phần phát triển kinh tế xã hội C. Là một hình thức đặc biệt của công ty trách nhiệm hữu hạn D. Tất cả đều đúng Câu 6: Quy trình Marketing tổng quát: A. Hiểu thị trường, nhu cầu và mong muốn của khách hàng -> Thiết kế chiến lược marketing định hướng khách hàng -> Thiết kế chương trình marketing tích hợp mang lại giá trị vượt trội -> Xây dựng mối quan hệ có
1 HI DUE Z GROUP Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé ) 3 Truy cập ngay Website Hocvienz.edu.vn & Tiệm in HI DUE Z ( Zalo 0763534853) để có tài liệu xịn và học các môn Kinh Tế DUE tốt nhất nhé lợi và tạo ra sự thích thú cho khách hàng -> Giành được giá trị từ khách hàng nhằm tạo ra lợi nhuận và tài sản khách hàng B. Hiểu thị trường, nhu cầu và mong muốn của khách hàng -> Thiết kế chương trình marketing tích hợp mang lại giá trị vượt trội -> Thiết kế chiến lược marketing định hướng khách hàng-> Xây dựng mối quan hệ có lợi và tạo ra sự thích thú cho khách hàng -> Giành được giá trị từ khách hàng nhằm tạo ra lợi nhuận và tài sản khách hàng C. Hiểu thị trường, nhu cầu và mong muốn của khách hàng -> Thiết kế chiến lược marketing định hướng khách hàng -> Xây dựng mối quan hệ có lợi và tạo ra sự thích thú cho khách hàng -> Thiết kế chương trình marketing tích hợp mang lại giá trị vượt trội -> Giành được giá trị từ khách hàng nhằm tạo ra lợi nhuận và tài sản khách hàng D. Hiểu thị trường, nhu cầu và mong muốn của khách hàng -> Thiết kế chiến lược marketing định hướng khách hàng -> Xây dựng mối quan hệ có lợi và tạo ra sự thích thú cho khách hàng -> Giành được giá trị từ khách hàng nhằm tạo ra lợi nhuận và tài sản khách hàng -> Thiết kế chương trình marketing tích hợp mang lại giá trị vượt trội Câu 7: Một doanh nghiệp có sản lượng hòa vốn là 400 sản phẩm, đơn giá bán là 40.000 đồng, biến phí đơn vị là 32.000 đồng. Định phí được xác định là: A. 3.200.000 đồng B. 2.800.000 đồng C. 5.400.000 đồng D. 7.500.000 đồng Câu 8: Ưu điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ A. Không chịu nhiều rủi ro trong kinh doanh B. Có trình độ quản lý cao C. Có lợi thế cạnh tranh trong nhiều lĩnh vực D. Có các lợi thế kinh tế theo quy mô Câu 9: Sản xuất ít chủng loại với khối lượng lớn là quy trình sản xuất bố trí theo: A. Hệ thống sản xuất bố trí theo quá trình B. Hệ thống sản xuất hàng loạt theo nhu cầu khách hàng C. Hệ thống sản xuất bố trí theo bán hàng D. Hệ thống sản xuất bố trí theo sản phẩm Câu 10: Các hoạt động làm tăng sự hài lòng của nhân viên như khảo sát sự hài lòng, chương trình giao lưu với nhân viên, phỏng vấn khi nhân viên nghỉ việc, và các chính sách phúc lợi công bằng là thuộc chức năng là của chức năng quản lý nguồn nhân lực nào? A. Phân tích công việc B. Duy trì nguồn nhân lực C. Phát triển nguồn nhân lực D. Thu hút nguồn nhân lực
1 HI DUE Z GROUP Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé ) 3 Truy cập ngay Website Hocvienz.edu.vn & Tiệm in HI DUE Z ( Zalo 0763534853) để có tài liệu xịn và học các môn Kinh Tế DUE tốt nhất nhé Câu 11: Các chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh như McDonald’s thường có sẵn mọi nguyên liệu cần thiết, chỉ khi nhận đơn hàng thì McD’s mới thực sự “sản xuất” các phần ăn của mình, hệ thống này được gọi là hệ thống: A. Quản lý nguồn lực doanh nghiệp (ERP) B. Just – in - time C. Sản xuất theo sản phẩm D. Quản lý tồn kho MRP Câu 12: Tiến trình quản trị marketing: A. Phân tích các cơ hội thị trường -> Lựa chọn thị trường mục tiêu -> Xây dựng chiến lược marketing – mix -> Xây dựng chiến lược marketing -> Thực hiện chiến lược marketing -> Kiểm tra hoạt động marketing B. Phân tích các cơ hội thị trường -> Lựa chọn thị trường mục tiêu -> Xây dựng chiến lược marketing -> Xây dựng chiến lược marketing – mix -> Thực hiện chiến lược marketing -> Kiểm tra hoạt động marketing C. Phân tích các cơ hội thị trường -> Lựa chọn thị trường mục tiêu -> Xây dựng chiến lược marketing -> Thực hiện chiến lược marketing -> Xây dựng chiến lược marketing – mix -> Kiểm tra hoạt động marketing D. Phân tích các cơ hội thị trường -> Lựa chọn thị trường mục tiêu -> Xây dựng chiến lược marketing -> Thực hiện chiến lược marketing -> Xây dựng chiến lược marketing – mix -> Kiểm tra hoạt động marketing Câu 13: “Làm đúng thứ cần làm” là: A. Sự tin cậy B. Chất lượng C. Sự linh hoạt D. Tốc độ Câu 14: Mục đích của hàng rào phi thuế quan là để bảo vệ ai? A. Người tiêu dùng B. Doanh nghiệp trong nước C. Doanh nghiệp nước ngoài D. Tất cả đáp án đều đúng Câu 15: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) bằng: A. Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu*100% B. Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu bình quân*100% C. Lợi nhuận trước thuế/Vốn chủ sở hữu*100% D. Lợi nhuận trước thuế/Vốn chủ sở hữu bình quân*100% Câu 16: Yếu tố nào sau đây không phải là thách thức của quản trị sản xuất đương đại: A. Toàn cầu hóa B. Đòi hỏi phát triển sản phẩm mới nhanh C. Hệ thống sản xuất tinh gọn D. Sản xuất khối lượng lớn Câu 17: Báo cáo nào sau đây không lập trên cơ sở dồn tích: A. Thuyết minh báo cáo tài chính
1 HI DUE Z GROUP Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé ) 3 Truy cập ngay Website Hocvienz.edu.vn & Tiệm in HI DUE Z ( Zalo 0763534853) để có tài liệu xịn và học các môn Kinh Tế DUE tốt nhất nhé B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ C. Bảng cân đối kế toán D. Báo kết kết quả hoạt động kinh doanh Câu 18: Kết luận nào sau đây không nói lên đặc trung của giai đoạn khủng hoảng: A. Giá trị chứng khoán sụt giảm B. Giảm sút trong hoạt động kinh doanh C. Người dân thiếu niềm tin vào nền kinh tế D. Quy mô nền kinh tế bị thu hẹp lại trong khoảng thời gian từ 2-3 quý liên tiếp