Nội dung text Lớp 10. Đề KT chương 1 (Đề 2).docx
2 B. Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau. C. Nguyên tử có đường kính khoảng 1 angstrom (hay 10 –10 m). D. Trong các lớp electron trong, với 4 lớp đầu thì số phân lớp bằng với số thứ tự của lớp. . Câu 10. Khối lượng của nguyên tử coi như bằng khối lượng A. hạt nhân. B. electron. C. proton. D. neutron. Câu 11. Kí hiệu và số electron tối đa có trên lớp electron ứng với giá trị n = 2 tương ứng là A. Lớp L và 2e. B. Lớp L và 8e. C. Lớp K và 8e. D. Lớp K và 6e. Câu 12: Sự phân bố electron vào các orbital và lớp electron dựa vào A. nguyên lý vững bền và nguyên lý Pauli. B. nguyên lý vững bền và qui tắc Hund. C. nguyên lý vững bền, qui tắc Hund và nguyên lý Pauli. D. nguyên lý Pauli và qui tắc Hund. Câu 13. Orbital nguyên tử là A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu. B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi. C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất. D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định. Câu 14. Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 39 19X và 40 19Y . Nhận xét nào sau đây không đúng? A. X và Y là 2 nguyên tử đồng vị. B. X và Y đều có 19 neutron. C. X và Y có cùng số electron. D. X và Y có số khối khác nhau. Câu 15. Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng làm chất chống sâu răng, chất cách điện, chất làm lạnh, vật liệu chống dính, … Nguyên tử fluorine chứa 9 electron và có số khối là 19. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử fluorine là A. 19. B. 28. C. 30. D. 32. Câu 16. Cho phổ khối của nguyên tố A được biểu diễn tại hình dưới đây: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố A là A. 91,32. B. 91,40. C. 90,00. D. 94,23. Câu 17. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 . Số electron lớp ngoài cùng và tính chất của A là A. 1 electron, A là nguyên tố phi kim. B. 3 electron, A là nguyên tố kim loại. C. 1 electron, A là nguyên tố kim loại. D. 3 electron, A là nguyên tố phi kim. Câu 18. Cho bảng thông tin dưới đây: Loại hạt Khối lượng (amu) Điện tích (e 0 ) neutron 1 0 electron 0,00055 -1 proton 1 +1 Nguyên tử helium có 2 proton, 2 neutron, 2 electron. Khối lượng của các electron chiếm bao nhiêu % khối lượng nguyên tử helium? A. 2,72%. B. 0,272%. C. 0,0272%. D. 0,0227%.
4 Câu 5. Trong tự nhiên, oxygen có 3 đồng vị 16 O, 17 O, 18 O. Có bao nhiêu loại phân tử O 2 được tạo thành từ các đồng vị trên? Câu 6. Trong tự nhiên chlorine có hai đồng vị bền là 3717Cl và 35 17Cl . Nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,48. Phần trăm khối lượng của 3717Cl trong KClO 3 (cho biết nguyên tử khối K = 39; O = 16) là bao nhiêu %? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.