Nội dung text chuong 4.pdf
1 CHƢƠNG 4 1. Khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) thể hiện: a. Tăng sự thỏa dụng khi thu nhập tăng b. Phần chi cho tiêu dùng thay đổi khi thu nhập thay đổi c. Tiêu dùng giảm khi thu nhập tăng d. Tiết kiệm giảm khi thu nhập tăng Câu đúng: b 2. Thành phần nào sau đây được xem là rò rỉ khỏi luồng chu chuyển: a. Thuế b. Xuất khẩu c. Đầu tƣ d. Chi tiêu của chính phủ Câu đúng: a 3. Thay đổi trong chi tiêu của người tiêu dùng được quyết định bởi: a. Kỳ vọng của ngƣời tiêu dùng vào tƣơng lai b. Lãi suất c. Thu nhập khả dụng d. Tất cả đều đúng Câu đúng: d 4. Khi chính phủ sử dụng ngân sách để tăng tổng chi tiêu trong nền kinh tế, họ dựa trên: a. Các nhân tố ổn định tự động b. Các quyết định về thuế và chi tiêu c. Kỳ vọng của doanh nghiệp d. Lãi suất Câu đúng: b 5. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng tổng cầu: a. Tiết kiệm và thuế nộp chính phủ b. Xuất khẩu và chi tiêu hộ gia đình c. Đầu tƣ và nhập khẩu d. Chi tiêu chính phủ và thuế Câu đúng: b 6. Theo JM Keynes, chính phủ nên để ngân sách thâm hụt khi nền kinh tế: a. Suy thoái b. Mở rộng c. Lạm phát d. Tất cả đều sai Câu đúng: a 7. Thay đổi chi tiêu tự định: a. Xuất hiện khi thu nhập tăng b. Xuất hiện khi thu nhập giảm c. Xuất hiện khi thu nhập không đổi d. Không phụ thuộc thu nhập Câu đúng: d 8. Khi nền kinh tế đạt được mức việc làm đầy đủ (full employment), điều đó có nghĩa là: a. Không còn lạm phát b. Không còn thất nghiệp c. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệpd. Tất cả đều sai Câu đúng: c 9. Yếu tố nào sau đây được xem là nhân tố ổn định tự động trong nền kinh tế a. Chi tiêu chính phủ về hàng hoá và dịch vụ b. Mức giá chung trong nền kinh tế c. Thu nhập khả dụng d. Chi trợ cấp thất nghiệp Câu đúng: d 10. Nếu mức tiết kiệm biên là MPS = 0,1 thì có nghĩa là: a. Khi có thu nhập là 3 triệu thì bạn sẽ tiết kiệm 300 ngàn b. Khi thu nhập tăng thêm 3 triệu thì bạn sẽ tiết kiệm thêm 300 ngàn c. Cả 2 câu đều đúng d. Cả 2 câu đều sai Câu đúng: b 11. Thành phần nào sau đây được xem là thêm vào luồng chu chuyển: a.Thuế b. Tiết kiệm c. Nhập khẩu d. Đầu tƣ Câu đúng: d 12. Các nhân tố ổn định tự động a. Nhƣ là thuế lũy tiến, trợ cấp thất nghiệp b. Có tác dụng khắc phục hoàn toàn hiện tƣợng chu kỳ kinh doanh c. Luôn giữ cho sản lƣợng bằng mức tiềm năng d. Tất cả đều đúng
2 Câu đúng: a 13. Chính sách tài chính là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì: a. Việc điều chỉnh lƣợng phát hành tín phiếu kho bạc và lãi suất có vai trò quan trọng trong việc ổn định kinh tế b. Sự thay đổi lƣợng cung tiền sẽ tác động đến lãi suất, đầu tƣ và mức nhân dụng c. Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách có tác động đến giá, sản lƣợng và việc làm d. Sự thay đổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác động đến mức huy động vốn tài trợ cho bội chi ngân sách chính phủ Câu đúng: c 14. Sản lượng tiềm năng là: a. Mức sản lƣợng có thể đạt đƣợc tƣơng ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên b. Mức sản lƣợng tối đa mà nền kinh tế có thể đạt đƣợc tƣơng ứng với tỷ lệ thất nghiệp bằng không c. Mức sản lƣợng mà nền kinh tế có thể đạt khi khi sử dụng 100% các nguồn lực d. Tất cả đều sai Câu đúng: a 15. Chính sách tài chính mở rộng sử dụng các công cụ nào sau đây để điều tiết nền kinh tế ? a. Tăng thuế và giảm lãi suất ngân hàng b. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng lãi suất c. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng thuế d. Tăng chi tiêu chính phủ và giảm thuế Câu đúng: d 16. Tiết kiệm thay đổi khi thu nhập khả dụng thay đổi được biết như là: a. Khuynh hƣớng tiết kiệm biên (MPS) b. Khuynh hƣớng tiết kiệm trung bình (APS) c. Khuynh hƣớng tiêu dùng trung bình d. Không có câu nào đúng Câu đúng: a 17. Tìm câu sai trong những câu sau đây: a. MPC = 1 – MPS b. MPS = Yd / S c. MPC + MPS = 1 d. Không có câu nào sai Câu đúng: b 18. Theo JM Keynes, sản xuất và thu nhập phụ thuộc vào: a. Chi phí của nguồn lực b. Tổng cầu c. Năng suất d. Cung tiền tệ Câu đúng: b 19. Điểm vừa đủ (trung hòa) trong hàm tiêu dùng là điểm mà tại đó: a. Tiêu dùng bằng tiết kiệm b. Tiêu dùng bằng tổng thu nhập c. Tiết kiệm bằng 0 d. Tất cả đều sai Câu đúng: c 20. Nếu hàm tiết kiệm có dạng S = -100 + 0,1 Yd thì hàm tiêu dùng có dạng: a. C = 100 + 0,1Yd b. C = 100 - 0,1Yd c. C = -100 + 0,9Yd d. C = 100 + 0,9Yd Câu đúng: d 21. Tiêu dùng tự định là mức tiêu dùng: a. Không phụ thuộc vào thu nhập khả dụng b. Mà sự thay đổi của nó do các yếu tố khác với thu nhập gây ra c. Mà khi thay đổi sẽ làm dịch chuyển đƣờng tiêu dùng d. Tất cả đều đúng Câu đúng: d 22. Khuynh hướng tiêu dùng trung bình (APC) là: a. Tỷ trọng của tiêu dùng trong thu nhập khả dụng b. Lƣợng tiêu dùng trên một đồng thu nhập khả dụng c. 1- APS d. Tất cả đều đúng Câu đúng: d
3 23. Con số 0,8 trong hàm tiêu dùng C = 100 + 0,8Yd phản ánh: a. Tiêu dùng tăng 1 thì thu nhập khả dụng tăng 0,8 b. Tiêu dùng giảm 0,8 thì thu nhập khả dụng giảm 1 c. Thu nhập khả dụng tăng 1 thì tiêu dùng tăng 0,8 d. Tất cả đều sai Câu đúng: c 24. Với hàm tiết kiệm S = -100 + 0,2Yd, con số 0,2 phản ánh: a. Lƣợng tiêu dùng khi thu nhập khả dụng bằng 1 b. Lƣợng tiết kiệm khi thu nhập khả dụng bằng 1 c. Lƣợng tiết kiệm tăng khi thu nhập khả dụng tăng 1 d. Tất cả đều sai Câu đúng: c 25. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên càng lớn thì: a. Khuynh hƣớng tiết kiệm biên càng nhỏ b. Số nhân càng lớn c. Lƣợng tăng của tiêu dùng càng nhiều khi thu nhập khả dụng tăng lên d. Tất cả đều đúng Câu đúng: d 26. Xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu nghĩa là: a. Cán cân thƣơng mại thâm hụt b. Cán cân thƣơng mại thặng dƣ c. Hàng hóa chúng ta bán rẻ hơn hàng nƣớc ngoài d. Cán cân thƣơng mại cân bằng Câu đúng: a 27. Khoản nào được xem là rò rỉ khỏi luồng luân chuyển: a. Thuế b. Nhập khẩu c. Tiết kiệm d. Cả 3 câu đều đúng Câu đúng: d 28. Khoản nào được xem là thêm vào luồng luân chuyển: a. Chi tiêu chính phủ b. Xuất khẩu c. Đầu tƣ d. Cả 3 câu đều đúng Câu đúng: d 29. Nếu chi chuyển nhượng gia tăng 8 tỷ và khuynh hướng tiết kiệm biên là 0,3 a. Tiêu dùng sẽ tăng thêm 8 tỷ b. Tiêu dùng sẽ tăng thêm 5,6 tỷ c. Tiêu dùng sẽ tăng thêm 2,4 tỷ d. Tiêu dùng sẽ tăng ít hơn 5,6 tỷ Câu đúng: b 30. Ngân sách cân bằng khi: a. Thu ngân sách bằng chi ngân sách b. Số thu thêm bằng số chi thêm c. Cả 2 câu đều đúng d. Cả 2 câu đều sai Câu đúng: a 31. Ngân sách thặng dư khi: a. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách b. Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách c. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách d. Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm Câu đúng: a 32. Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một trong những biện pháp để: a. Giảm tỷ lệ thất nghiệp b. Hạn chế lạm phát c. Tăng đầu tƣ cho giáo dục