Nội dung text 1. ĐỀ SỐ 01.docx
Trang 1 Họ, tên thí sinh: ……………………….………….……………………………………………………….…….……………… Số báo danh: ………………………………...……….…………………………………………………………….……….…… PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Khi hà hơi vào mặt kính cửa sổ sẽ xuất hiện những giọt nước liti làm mờ kính. Đât là kết quả của hiện tượng A.đông đặc. B. bay hơi. C. ngưng kết. D. ngưng tụ. Câu 2. Một gia đình đang chuẩn bị bữa ăn ngoài trời vào mùa hè. Họ muốn làm tan và đun nóng 4 kg nước đá từ 0 0 C để có nước 25 0 C cho thức uống của mình. Bạn hãy tính xem cần bao nhiêu nhiệt lượng để chuyển nước đá này thành nước ở 25 0 C. Biết rằng nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 34.10 5 J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K? A.1694 kJ. B. 1896 kJ. C. 2123 kJ. D. 14018 kJ. HD: 5343410441802501401810QmmcT....J Câu 3. Một bệnh viện cần khử trùng dụng cụ y tế bằng hơi nước. Họ đã sử dụng nồi hơi để làm nóng nước từ nhiệt độ phòng 25 0 C đến khi nước chuyển hoàn toàn thành hơi ở 100 0 C. Biết rằng mỗi lần khử trùng, bệnh viện cần đun sôi 10 kg nước. Nhiệt hóa hơi riêng của nước ở 100 0 C là 2,26.10 6 J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 10 kg nước ở 25 0 C chuyển hoàn toàn thành hơi nước ở 100 0 C A.25750 kJ. B.3150 kJ. C.22600 kJ. D. 169500 kJ. HD: 63104200100251022610257501025750QmcTmL...,..J kJ Câu 4. Trường hợp nội năng của vật bị biến đổi không phải do truyền nhiệt là A. khi trời lạnh, ta xoa hai bàn tay vào nhau cho ấm lên. B. mưa làm cho không khí mát mẻ. C. thau nước để nắng khi nóng lên. D. cho cơm nóng vào chén thì bưng chén cũng thấy nóng. Câu 5. Để thuận tiện rút thuốc từ lọ thuốc kín y tá thường, sử dụng ống tiêm để bơm một lượng nhỏ khí vào lọ thuốc như hình vẽ, một chai thuốc có thể tích 0,9 ml và chứa 0,5 ml thuốc, áp suất của khí trong lọ là 10 5 Pa. Một lượng khí trong ống tiêm có tiết diện 0,3 cm 2 dài 0,4 cm và áp suất 10 5 Pa được y tá bơm vào lọ thuốc. Biết nhiệt độ bên trong và bên ngoài lọ thuốc bằng nhau và không thay đổi. Áp suất của lượng khí mới trong lọ thuốc là A. 7,7.10 4 Pa. B. 1,3.10 5 Pa. C. 3,0.10 4 Pa. D. 1,5.10 5 Pa. HD: Trạng thái 1: Xét lượng khí choán toàn bộ thể tích trong lọ thuốc và khí trong ống tiêm: 5 110pPa ; 3104030905052V,.,,,, cm Trạng thái 2: Lượng khí ở trạng thái 1 bị nén ở trong lọ thuốc 2p? ; 3 209050404V,,, ml, cm Áp dụng Định luật Bôi lơ: 5 511 2 2 10052 1310 04 pV., p,.Pa V, KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT TỪ NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ (ĐỀ SỐ 01) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Trang 2 Câu 6. Hình bên phải là đồ thị mô tả sự biến đổi trạng thái của 1 mol khí lí tưởng trong hệ tọa độ (V; T). Đồ thị của sự biến đổi trạng thái trên trong hệ toạ độ (p, T) tương ứng với hình nào dưới đây? A.Hình d. B. Hình c. C. Hình a. D. Hình b. HD: 1-2 làm nóng đẳng áp; 2-3 nén đẳng nhiệt; 3-1 làm lạnh đẳng tích. Câu 7. Một lượng khí lí tưởng xác định ở trạng thái có áp suất p 1 , thể tích V 1 , nhiệt độ T 1 thực hiện một quá trình biến đổi trạng thái đến trạng thái có áp suất p 2 , thể tích V 2 , nhiệt độ T 2 . Phương trình nào đúng? A. 1122pVpV . B. 12 12 VV TT . C. 12 12 pp TT . D. 1122 12 pVpV TT . Câu 8. M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có biểu thức: 50EEcos2t.10t (t tính bằng giây). Lấy c = 3.10 8 m/s. Sóng lan truyền trong chân không với bước sóng A. 3 m. B. 3 km. C. 6 m. D. 6 km. HD: 8 5 310 30003 210 22 cc. m km .f Câu 9. Máy biến áp có thể biến đổi A. dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. B. chu kì của điện áp xoay chiều. C. dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 10. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto và phần ứng là stato. Khi máy hoạt động ổn định, từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số f thì trong các cuộn dây này xuất hiện suất điện động xoay chiều có tần số là A. 15,f . B. f . C. 2f . D. 25,f . Câu 11. Một dây dẫn mang dòng điện được đặt giữa hai cực của một nam châm chữ U. Lực từ tác dụng lên dây dẫn có hướng như thế nào trong hình vẽ dưới đây? A. Hướng A. B. Hướng B. C. Hướng C. D. Hướng D. Câu 12. Hạt nhân của nguyên tử được tạo thành từ các A. nucleon. B. electron. C. neutron. D. proton.
Trang 4 HD: Áp dụng quy tắc bàn tay trái ta suy ra hạt 1 là hạt và hạt 2 là hạt . Bán kính chuyển động của 2 hạt được xác định bởi công thức: 1 1 2 2 vm R eBv.m R vmqB R eB Từ hình vẽ ta thấy 12RR nên 1212ddvvWW PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Một khối khí lí tưởng thực hiện một quá trình biến đổi từ trạng thái (I) sang trạng thái (II) theo một trong hai quá trình A (I II) hoặc B(I III II), được mô tả như trên đồ thị pV (hình vẽ). Cho biết khối khí gồm n mol khí ở nhiệt độ T (đơn vị K) là 3 2UnRT , với R là hằng số khí lí tưởng. a)Quá trình A là quá trình đẳng áp. b)Quá trình B là quá trình đẳng nhiệt. c)Sự biến thiên nội năng của hệ trong quá trình B lớn hơn trong quá trình A. d)Biến thiên nội năng của hệ trong quá trình B là 3600 J. Đáp số: Đ-S-S-Đ HD: a) Quá trình A là quá trình đẳng áp. b) Quá trình B biến đổi đẳng nhiệt sau đó đẳng tích. c) Sự biến thiên nội năng của hệ trong quá trình B lớn hơn trong quá trình A là bằng nhau. d) 212211333400840023600 222UnRTTpVpV..J Chú ý: Đối với khí lí tưởng, nội năng đồng nhất với động năng phân tử: Ta có: 3 333 2 222 d A d EkT UN.kTn.N.kTnRT UNE Câu 2. Cho nam châm thẳng đặt cạnh vòng dây như hình vẽ. Vòng dây kín được nối với điện kế. a) Khi kéo nhanh nam châm ra xa cuộn dây thì kim điện kế bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng. b) Khi cho nam châm và vòng dây chuyển động cùng tốc độ theo cùng một phương thì kim điện kế bị lệch. c) Khi nam châm đặt trong lòng cuộn dây thì kim điện kế bị lệch. d) Khi đưa vòng dây lại gần nam châm đang đứng yên thì kim điện kế cũng bị lệch. Đáp số: Đ-S-S-S