PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Lớp 10. Đề KT chương 7 (Đề số 3).docx


C. Khi phản ứng với đơn chất hydrogen, các đơn chất nhóm VIIA thể hiện tính khử. D. Khi phản ứng với đơn chất hydrogen, mức độ phản ứng giảm dần từ fluorine đến iodine. Câu 14. Calcium chloride hypochlorite (CaOC1 2 ) thường được sử dụng làm chất khử trùng bể bơi do có tính oxi hoá mạnh tương tự nước Javel. Tìm hiểu về công thức cấu tạo của CaOCl 2 , từ đó, biết được số oxi hoá của nguyên tử chlorine trong hợp chất trên là A. + 1 và −1. B. -1. C. 0 và −1. D. 0. Câu 15. Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ cao vượt trội so với các hydrogen halide còn lại do A. fluorine có nguyên tử khối nhỏ. B. năng lượng liên kết H – F bền vững làm cho HF khó bay hơi hơn. C. các nhóm phân tử HF được tạo thành dó có liên kết hydrogen giữa các phân tử. D. fluorine là phi kim mạnh nhất. Câu 16. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với acid chlorinehidric? A. Fe 2 O 3 , KMnO 4 , Cu, Fe, AgNO 3 . B. Fe 2 O 3 , KMnO 4 ¸Fe, CuO, AgNO 3 . C. Fe, CuO, H 2 SO 4 , Ag, Mg(OH) 2. D. KMnO 4 , Cu, Fe, H 2 SO 4 , Mg(OH) 2 . Câu 17. Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử: A. F - , Cl - , Br - , I - . B. I - , Br - , Cl - , F - . C. F - , Br - , Cl - , I - . D. I - , Br - , F - , Cl - . Câu 18. Cho X, Y là hai nguyên tố halogen có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp, Z x < Z Y . Hoà tan hoàn toàn 0,402 gam hỗn hợp NaX và NaY vào nước, thu được dung dịch E. Cho từ từ E vào cốc đựng dung dịch AgNO 3 dư, thu được 0,574 gam kết tủa. Kí hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là A. F và Cl. B. Cl và Br. C. Br và I. D. Cl và I. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Trong dung dịch, hydrogen halide đều phân li thành H + nên được gọi là hydrohalic acid (hay các acid HX). a. Nguyên nhân chủ yếu làm biến đổi độ mạnh của các acid HX được giải thích dựa trên độ bền liên kết trong phân tử HX. b. Độ bền liên kết trong phân các phân tử HX tăng dần theo thứ tự HF, HCl, HBr, HI. c. Độ mạnh tính acid của các acid HX biến đổi tăng dần theo thứ tự HF, HCl, HBr, HI. d. Dung dịch HF chứa H + và F - và cả phân tử HF (bỏ qua sự phân li của nước). Câu 2. Các nguyên tố phổ biến thuộc nhóm halogen (VIIA) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm: F (Z = 9), C 1 (Z = 17), Br (Z = 35) và I (Z = 53). Đơn chất halogen tồn tại dạng phân tử X 2 , giữa các phân tử X 2 thường có tương tác với nhau. Cho giá trị năng lượng liên kết X-X ở bảng sau: Liên kết F - F Cl - Cl Br - Br I - I Năng lượng liên kết (kJ.mol -1 ) ở 25 0 C và 1bar 159 243 193 151 Năng lượng liên kết X-X càng lớn thì liên kết càng bền. a. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X có dạng ns 2 np 5 . b. Liên kết giữa các nguyên tử trong X 2 là liên kết cộng hoá trị phân cực. c. Tương tác van der Waals giữa các phân tử I 2 là nhỏ nhất. d. Năng lượng liên kết Cl - Cl lớn nhất trong dãy trên vì Cl có bán kính nguyên tử nhỏ nhất. Câu 3. Cho các phát biểu khi nói về ứng dụng hiện nay của một số hydrogen halide và hydrohalic acid. a. Lượng lớn hydrochloric acid sử dụng trong sản xuất nhựa, phân bón, thuốc nhuộm,... b. Trong công nghiệp, hydrofluoric acid dùng tẩy rửa các oxide của sắt trên bề mặt của thép. c. Hydrogen fluoride được dùng để sản xuất chất làm lạnh hydrochlorofluorocarbon HCFC (thay thế chất CFC), chất chảy cryolite,.... d. Hydrochloric acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất chống dính teflon. Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine được điều chế, làm khô và thu vào bình theo sơ đồ dưới đây:

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 7 - LỚP 10 MÔN: HÓA HỌC Phần I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 10 D 2 D 11 A 3 B 12 B 4 A 13 C 5 B 14 A 6 B 15 C 7 B 16 B 8 C 17 B 9 B 18 A Phần II: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm; Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 3 a Đ b S b S c Đ c Đ d Đ d S 2 a Đ 4 a Đ b S b S c S c Đ d S d Đ Phần III: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 9 4 4 2 23 5 3000 3 0,03 6 46,7

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.