Nội dung text TỜ SỐ 9 UNIT 3 CITIES OF THE FUTURE.docx
Unit 3: Cities of the future Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/tieng-anh- 11-unit-3-getting-started- a137065.html GLOBAL SUCCESS TỜ SỐ 09 – TÀI LIỆU BỔ TRỢ ENG LISH THÁNG ... A. VOCABULARY. STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA 1 exhibition exhibit /ˌek.səˈbɪʃ.ən/ /ɪɡˈzɪb.ɪt/ n v cuộc triển lãm, sự biểu lộ triển lãm, biểu lộ 2 impact /ˈɪm.pækt/ n ảnh hưởng 3 vehicle /ˈviː.ə.kəl/ n xe cộ 4 traffic jam /ˈtræf.ɪk ˌdʒæm/ np ách tắc giao thông 5 city dweller /ˈsɪt̬.i ˈdwel.ɚ/ np cư dân thành phố 6 efficiently efficient efficiency /ɪˈfɪʃ.ənt.li/ /ɪˈfɪʃ.ənt/ /ɪˈfɪʃ.ən.si/ adv adj n một cách hiệu quả có hiệu suất cao tính hiệu quả 7 infrastructure /ˈɪn.frəˌstrʌk.tʃɚ/ n cơ sở hạ tầng 8 high – rise /ˈhaɪ raɪz/ n nhà cao tầng 9 carbon footprint /ˌkɑːr.bən ˈfʊt.prɪnt/ n dấu chân carbon (tổng khí thải do cá nhân/tổ chức tạo ra) 10 transport /ˈtræn.spɔːrt/ n sự vận tải, phương tiện vận chuyển 11 urban centre /ˈɝː.bən ˈsentər/ np trung tâm đô thị 12 roof garden /ˈruːf ˌɡɑːr.dən/ np vườn trên mái 13 skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pɚ/ n tòa nhà chọc trời 14 smoothly /ˈsmuːð.li/ adv một cách êm ả, trôi chảy 15 architecture architect /ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ/ /ˈɑːr.kə.tekt/ n n công trình kiến trúc kiến trúc sư 16 suburb suburban /ˈsʌbɜːb/ /səˈbɝː.bən/ n a vùng ngoại ô thuộc ngoại ô 17 sustain sustainable sustainability sustainably /səˈsteɪn/ /səˈsteɪ.nə.bəl/ /səˌsteɪ.nəˈbɪl.ə.ti/ /səˈsteɪ.nə.bli/ v adj n adv duy trì, chống đỡ bền vững sự bền vững một cách bền vững 18 sensor /ˈsen.sɚ/ n cảm biến 19 biodiversity /ˌbaɪ.oʊ.dɪˈvɝː.sə.t̬i/ n đa dạng sinh học 20 renewable / non – renewable /rɪˈnuː.ə.bəl/ /ˌnɑːn.rɪˈnuː.ə.bəl/ a / a có thể tái tạo / không thể tái tạo 21 eco – friendly /ˈek.oʊˌfrend.li/ a thân thiện với môi trường 22 computer – controlled /kəmˈpjuː.t̬ɚ kənˈtroʊld/ a được điều khiển bằng máy tính 23 emission /iˈmɪʃ.ən/ n sự tỏa ra (khí, ánh sáng, nhiệt...)
24 pedestrian zone /pəˈdes.tri.ən zoʊn/ np khu vực dành cho người đi bộ 25 cycle path /ˈsaɪ.kəl ˌpæθ/ np đường dành cho xe đạp 26 livable /ˈlɪv.ə.bəl/ a có thể ở được, đáng sống 27 living conditions /ˈlɪv.ɪŋ kənˈdɪʃ.ənz/ np điều kiện sống, điều kiện sinh hoạt 28 rush hour /ˈrʌʃ ˌaʊr/ np giờ cao điểm 29 interact interaction interactive /ˌɪn.t̬ɚˈækt/ /ˌɪn.t̬ɚˈræk.ʃən/ /ˌɪn.t̬ɚˈræk.tɪv/ v n a tương tác sự tương tác có tính tương tác 30 neighbor neighborhood /ˈneɪ·bər/ /ˈneɪ.bə.hʊd/ n n (người) hàng xóm khu phố 31 privacy /ˈpraɪ.və.si/ n sự riêng tư; đời tư 32 sense of community /sens ɑːv kəˈmjuː.nə.t̬i/ np ý thức cộng đồng 33 security secure /səˈkjʊr.ə.t̬i/ /səˈkjʊr/ n a sự an toàn an tâm, bảo đảm 34 advantage disadvantage /ədˈvæn.t̬ɪdʒ/ /ˌdɪs.ədˈvæn.t̬ɪdʒ/ n n sự thuận lợi sự bất lợi 35 victim /ˈvɪk.təm/ n nạn nhân 36 cybercrime /ˈsaɪ.bɚ.kraɪm/ n tội phạm mạng 37 expert /ˈek.spɝːt/ n chuyên gia 38 extend /ɪkˈstend/ v mở rộng, kéo dài, trải dài 39 advantage disadvantage /ədˈvæn.t̬ɪdʒ/ /ˌdɪs.ədˈvæn.t̬ɪdʒ/ n n lợi thế sự bất lợi, bất lợi 40 flat /flæt/ n căn hộ 41 greenhouse gas /ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ n khí nhà kính 42 impressed /ɪmˈprest/ v ấn tượng 43 interrupt /ˌɪn.təˈrʌpt/ v làm gián đoạn 44 liveable /ˈlɪv.ə.bəl/ adj đáng sống 45 one – way /ˌwʌnˈweɪ/ adj một chiều 46 organize organization organizational /ˈɔː.ɡən.aɪz/ /ˌɔː.ɡə.naɪˈzeɪ.ʃən/ /ˌɔː.ɡə.naɪˈzeɪ.ʃən.əl/ v n adj tổ chức, sắp xếp tổ chức (thuộc) tổ chức, cơ cấu tổ chức 47 pedal /ˈpedl/ n bàn đạp 48 predict /prɪˈdɪkt/ v tiên đoán 49 prescription /prɪˈskrɪp.ʃən/ n đơn thuốc 50 populate population populated /ˈpɒp.jə.leɪt/ /ˌpɒp.jəˈleɪ.ʃən/ /ˈpɒp.jə.leɪ.tɪd/ v n adj cư trú, ở; làm cho có dân cư dân số, dân cư có dân cư 51 quality /ˈkwɒləti/ n chất lượng 52 refund /ˈriːfʌnd/ n khoản tiền hoàn lại 53 rooftop farming /ˈruːf.tɒp ˈfɑː.mɪŋ/ n.phr canh tác trên mái nhà 54 tram /træm/ n tàu điện
55 decision – making /dɪˈsɪʒn ˈmeɪkɪŋ/ n việc ra quyết định 56 apartment /əˈpɑːtmənt/ n căn hộ 57 appointment /əˈpɔɪntmənt/ n cuộc hẹn 58 card reader /ˈkɑːd ˌriː.dər/ n đầu đọc thẻ 59 available /əˈveɪləbl/ adj có sẵn 60 driverless bus /ˈdraɪ.və.ləs bʌs/ n.phr xe buýt không người lái STT Cấu trúc Nghĩa 1 feel free to do sth cảm thấy thoải mái khi làm gì 2 have an impact on sb/sth có ảnh hưởng đến ai/cái gì 3 be impressed by/at/with sth bị ấn tượng bởi cái gì 4 attract one’s attention thu hút sự chú ý của ai đó 5 be expected to do sth được mong đợi để làm điều gì đó 6 cope with sth đối phó, giải quyết điều gì 7 a range of một loạt các 8 warn sb about/against sth cảnh báo ai về điều gì 9 make room for sth tạo không gian, chỗ trống cho cái gì 10 care about sth quan tâm đến điều gì 11 be made available for sb có sẵn cho ai đó 12 provide sb with sth provide sth to/for sb cung cấp cho ai cái gì cung cấp cái gì cho ai 13 without + v – ing/n mà không làm gì / mà không có cái gì 14 thanks to sb/sth nhờ có ai / cái gì 15 interact with sb/sth tương tác với ai / cái gì 16 pros and cons ưu và nhược điểm 17 on the other hand mặt khác B. GRAMMAR STATIVE VERBS IN THE CONTINUOUS FORM – LIKING VERBS. (ĐỘNG TỪ CHỈ TRẠNG THÁI VÀ ĐỘNG TỪ NỐI) STATIVE VERBS Phân biệt: Action verbs Stative verbs Diễn tả hành động thực sự mà chủ ngữ thực hiện Có thể chia ở bất kỳ dạng thức nào (đơn, tiếp diễn, hoàn thành). Ex: She is running now. Diễn tả trạng thái, cảm xúc, suy nghĩ của chủ ngữ Một số động từ trạng thái có thể được sử dụng ở hình thức tiếp diễn để miêu tả hành động, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Thường không dùng ở thì tiếp diễn (thường dùng ở thì đơn) Ex: I think she is right. I am thinking about your offer. MỘT SỐ ĐỘNG TỪ CHỈ TRẠNG THÁI Verb (chỉ giác quan) seem, hear, sound, taste, see, look, smell, recognize, feel, sense
Verb (chỉ cảm xúc) want, like, hate, need, love, prefer, love, adore, appreciate, envy, detest, dislike Verb (chỉ suy nghĩ, quan điểm) know, understand, think, believe, suppose, doubt, wish, agree, disagree, mind, guess, remember, recall, forget, pretend, recognize, need, satisfy, … Verb (chỉ sự sở hữu) have, possess, belong, own, include, consist, contain Verb (chỉ trạng thái) exist, fit, be, depend, weigh, contain, involve, concern, lack, deserve, matter, resemble MỘT SỐ ĐỘNG TỪ VỪA CHỈ TRẠNG THÁI VỪA CHỈ HÀNH ĐỘNG think think = xem xét, cân nhắc (= consider) think = nghĩ rằng, tin là ( = believe) feel feel = sờ, chạm vào; cảm thấy (nói về sức khoẻ) feel = nhận thấy/ cảm thấy taste taste = nếm taste = có vị smell smell = ngửi smell = có mùi have have = ăn, uống, tắm have = có see see = gặp (meet), hẹn hò see = xem xét, hiểu look look = nhìn look = trông có vẻ enjoy enjoy = thưởng thức/ tận hưởng enjoy = thích weigh weigh = cân/ đo weigh = nặng, có trọng lượng measure measure = đo measure = có kích thước bao nhiêu expect expect = mong chờ expect = cho rằng, nghĩ rằng turn turn = rẽ turn = trở nên stay stay = ở stay = giữ, duy trì appear appear = xuất hiện appear = dường như be be: thì, là ở (trạng thái tạm thời) be: chỉ trạng thái vốn có Liking verbs Một động từ nối được sử dụng để liên kết chủ thể với một tính từ hoặc một danh từ miêu tả hoặc xác định chủ thể đó. be = get: thì, là, ở seem = appear (dường như), remain = stay = keep (vẫn giữ nguyên trạng thái nào đó), become = come = turn = go = grow = get (trở nên, trở thành), taste (có vị), smell (có mùi), sound (nghe có vẻ), look (trông có vẻ), feel (cảm thấy), prove (chứng tỏ là) C. PRACTICE Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the best answer to each of the following questions. Question 1: During Earth Day, students ____________ posters and charts on reducing plastic waste in daily life. A. exhibited B. performed C. predicted D. interacted Question 2: The new transport system ____________ more convenient than expected. A. drives B. turns C. seems D. expects Question 3: Smart traffic lights may help reduce ____________ during rush hours in big cities. A. public transport B. traffic jams C. electric buses D. cycling paths Question 4: The project offers fresh vegetables to ____________ through rooftop urban farming. A. city dwellers B. architects C. flatmates D. workers