Nội dung text Lớp 11. Đề giữa kì 1 (Đề số 6).docx
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 6 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 11 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Ar = 40, Ca = 40. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính hằng số cân bằng (K c ) của phản ứng: CO(g) + H 2 O(g) ⇀ ↽ CO 2 (g) + H 2 (g) A. 2 C 22 [CO].[HO] K [CO].[H] . B. 2 C 22 [CO].[H] K [CO].[HO] . C. 22 C 2 [CO].[H] K [CO].[HO] . D. 22 C 2 [CO].[HO] K [CO].[H] . Câu 2. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được? A. Dung dịch HCl. B. NaCl nóng chảy. C. Dung dịch K 2 SO 4 . D. NaOH rắn khan. Câu 3. Thí nghiệm với dung dịch HNO 3 thường sinh ra khí độc NO 2 . Để hạn chế khí NO 2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng: (a) bông khô. (b) bông có tẩm nước. (c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn. Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là A. (d). B. (a). C. (c). D. (b). Câu 4. Theo thuyết của Bronsted – Lowry thì base là chất A. cho proton (H + ). B. tan trong nước phân li ra H + . C. nhận proton (H + ). D. tan trong nước phân li ra OH - . Câu 5. Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH 3 ? A. 4NH 3 + 5O 2 oxt,t 4NO + 6H 2 O. B. NH 3 + HCl NH 4 Cl. C. 8NH 3 + 3Cl 2 6NH 4 Cl + N 2. D. 2NH 3 + 3CuO ot 3Cu + N 2 + 3H 2 O. Câu 6. Ammonium nitrate được ứng dụng làm phân bón. Công thức phân tử của ammonium nitrate là A. NH 4 Cl. B. NH 4 NO 3 . C. NH 4 H 2 PO 4 . D. NH 4 HCO 3 . Câu 7. Trong tự nhiên, phản ứng giữa nitrogen và oxygen xảy ra trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, khởi đầu cho quá trình chuyển hóa từ nitrogen thành nitric acid. Trong phản ứng trên, nitrogen đóng vai trò là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. acid. D. base. Câu 8. Cho hai phản ứng sau: Cặp phản ứng Phản ứng thứ nhất Phản ứng thứ hai (1) 2H 2 (g) + O 2 (g) ot 2H 2 O(g) 2H 2 O(l) §iÖnph©n 2H 2 (g) + O 2 (g) (2) H 2 + I 2 ⟶ 2HI 2HI ⟶ H 2 + I 2 (3) 2Na + Cl 2 ot 2NaCl 2NaCl ®iÖnph©nnãngch¶y 2Na + Cl 2 (4) N 2 + 3H 2 ⟶ 2NH 3 2NH 3 ⟶ N 2 + 3H 2 Cặp phản ứng nào sau đây có thể tạo thành một phản ứng thuận nghịch? A. Chỉ có (2). B. Chỉ có (3). C. (1) và (3). D. (2) và (4). Câu 9. Trong phân tử nitric acid (HNO 3 ), nguyên tử N có số oxi hóa là A. +5. B. +3. C. +4. D. +2. Mã đề thi: 666