PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 4. SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA PHI KIM & KIM LOẠI (File HS).doc




5 Ca + O 2 ot 6 Na +O 2 ot 7 Zn + O 2 ot 8 S + O 2 ot 9 Si + O 2 ot 10 Cu + O 2 ot Câu 15: Viết các phương trình phản ứng theo chuỗi biến hóa sau: a. Cl 2  → NaCl → HCl → CuCl 2  →AgCl b. Cl 2  → HCl → AgCl → Cl 2  → Br 2  →I 2   c. MnO 2  → Cl 2  → KCl → HCl → Cl 2  → CaOCl 2 Câu 16: Bổ túc và cân bằng các pt theo sơ đồ: a. HCl + ? → Cl 2  + ? + ?         b. ? + ? →CuCl 2  + ? c. HCl + ? →CO 2  + ? + ?         d. HCl + ? →AgCl + ? e. KCl + ? →KOH + ? + ?       f. Cl 2  + ? →HClO +  ? g. Cl 2  + ?  NaClO +  ? + ?        h. Cl 2  + ?  → CaOCl 2  + ? i. CaOCl 2  + ?  → HClO + ?      k. NaClO + ? → NaHCO 3   + ?  Câu 17. Cho các sơ đồ phản ứng sau: (1) ..?.. + O 2  Al 2 O 3 (2) P + ..?..  P 2 O 5 (3) S + ..?..  SO 2 (4) Mg + O 2  ..?.. Hoàn thành các phương trình hoá học và đọc tên các sản phẩm tạo thành. Câu 18. Khi đốt nóng, kim loại R phản ứng mạnh với oxygen tạo ra oxide (ở thể rắn, màu trắng, không tan trong nước nhưng tan được trong dung dịch acid HCl). a) Xác định công thức của oxide nói trên, biết kim loại R có hóa trị II và phần trăm khối lượng của kim loại R trong oxide là 60%. b) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong quá trình trên và cho biết oxide được tạo thành thuộc loại oxide nào. Giải thích. c) Nêu một số ứng dụng của oxide trên trong thực tiễn. PHẦN 2: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN MỨC ĐỘ 1 : BIẾT Câu 1: Nguyên tố nào sau đây là phi kim ? A. Iron B. Copper C. Aluminium. D. Carbon Câu 2: Nguyên tố nào sau đây là phi kim ? A. Magnesium B. Copper C. Phosphorous. D. Sodium. Câu 3: Nguyên tố nào sau đây là phi kim ? A. Oxygen B. Barium C. Lithium. D. Calcium Câu 4: Nguyên tố nào sau đây là phi kim ? A. Zinc. B. Copper C. Nitrogen. D. Potassium. Câu 5: Nguyên tố nào sau đây là phi kim ? A. Nickel B. Bromine C. Silver. D. Rubidium. Câu 6: Nguyên tố nào sau đây là kim loại ? A. Fluorine B. Copper C. Nitrogen D. Oxygen. Câu 7: Nguyên tố nào sau đây là kim loại ? A. Silicon B. Phosphorus C. Aluminium. D. Sulfur. Câu 8: Nguyên tố nào sau đây là kim loại ? A. Iron B. Chlorine C. Sulfur. D. Carbon. Câu 9: Nguyên tố nào sau đây là kim loại ? A. Iron B. Gold. C. Mercury. D. Nitrogen. Câu 9: Nguyên tố nào sau đây là kim loại ? A. Fluorine B. Helium C. Silver. D. Hydrogen.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.