Nội dung text ĐỀ TN VẬT LÝ-ĐỀ 20-BẢN GV.docx
BỘ ĐỀ THI THAM KHẢO TRƯỜNG THPT ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 20 6 ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 - MÔN: VẬT LÍ NĂM HỌC: 2024 – 2025 (Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1. Với mô hình động học phân tử, sự khác biệt về độ lớn của lực tương tác giữa các phân tử trong chất rắn, chất lỏng, chất khí dẫn đến sự A. đồng nhất về cấu trúc của chúng. B. khác biệt về cấu trúc của chúng. C. khác biệt về khối lượng của chúng. B. đồng nhất về khối lượng của chúng. Câu 2. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có hướng A. vuông góc với đường sức từ. C. trùng với hướng của lực từ. B. trùng với hướng của đường sức từ. D. ngược với hướng của lực từ. Câu 3. Khi nói về khí lí tưởng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các phân tử khí lí tưởng va chạm đàn hồi vào thành bình chứa gây nên áp suất. B. Các phân tử khí lí tưởng chỉ tương tác với nhau khi va chạm. C. Thể tích tổng cộng của các phân tử khí lí tưởng có thể bỏ qua. D. Có thể bỏ qua khối lượng của các phân tử khí lí tưởng khi xét nhiệt độ của khối khí. Câu 4. Trong thí nghiệm khảo sát mối liên hệ giữa thể tích và áp suất của một lượng khí xác định khi nhiệt độ được giữ không đổi. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Bộ phận số (1) là ampe kế. B. Bộ phận số (2) là pit-tông. C. Bộ phận số (5) là thước đo D. Bộ phận số (3) là áp kế
Câu 5. Nếu nhiệt truyền từ một cái bàn sang một khối băng chuyển động ngang trượt trên mặt bàn thì điều nào sau đây phải đúng? A. Mặt bàn gồ ghề và có ma sát giữa mặt bàn và mặt băng. B. Khối băng lạnh hơn cái bàn. C. Khối băng đang chuyển pha. D. Khối băng đang ở nhiệt độ điểm ba. Câu 6. Cho một ít nước đá có nhiệt độ dưới 0C vào một bình chứa. Đun nóng bình chứa thì nhiệt độ của nước đá tăng dần đến C0. Khi đạt 0C , nước đá tan dần thành nước. Trong suốt thời gian nước đá chuyển thành nước, nhiệt độ của hệ (nước đá và nước). A. không đổi, luôn ở nhiệt độ điểm ba của nước. B. luôn tăng lên. C. không đổi, luôn ở C4 . D. không đổi, luôn ở C0 . Câu 7. Quan sát các nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu thấy ở phần trên của nhiệt kế thường phình ra, chỗ phình ra đó có tác dụng A. chứa lượng khí còn dư khi thủy ngân hoặc rượu dâng lên. B. chứa lượng thủy ngân hoặc rượu khi dâng lên. C. phình ra cho cân đối nhiệt kế. D. nhìn nhiệt kế đẹp hơn.
Câu 8. . Tia không có tính chất nào sau đây? A. Mang điện tích âm. B. Bị lệch về phía bản dương khi đi trong điện trường giữa hai bản tụ phẳng. C. Chuyển động với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. D. Làm ion hóa môi trường. Câu 9. Trong các phát biểu về đặc điểm của dao động điều hoà của một vật dưới đây, phát biểu nào đúng? A. Chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần đều. B. Vectơ gia tốc và vectơ vận tốc của vật luôn vuông phương với nhau. C. Gia tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng. D. Động năng của vật luôn không đổi trong quá trình chuyển động. Câu 10. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ: Câu 11. Bốn hạt có cùng điện tích được phóng vào từ trường đều với vận tốc ban đầu như nhau. Hạt chuyển động trên các đường tròn có bán kính khác nhau nhưng tốc độ bằng nhau. Biết bán kính đường tròn mà các hạt chuyển động lần lượt là 1234.rrrr Hạt nào có khối lượng lớn nhất? A. Hạt chuyển động trên đường tròn có bán kính r.₁ B. Hạt chuyển động trên đường tròn có bán kính r.₂ C. Hạt chuyển động trên đường tròn có bán kính r.₃ D. Hạt chuyển động trên đường tròn có bán kính r.₄ Câu 12. Một đoạn dây dài ℓ đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5BT hợp với đường cảm ứng từ một góc 30. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5,A thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 2 4.10.N Chiều dài đoạn dây dẫn là A. 32cm B. 3,2cm C. 16cm D. 1,6cm GIẢI 2 0 F4.10 0,32m32cm BI.sin0,5.0,5.sin30 ℓ A B. C. D. B và C. B I B I B I