Nội dung text Đề KTGK 2.pdf
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 2 HỌC PHẦN: THỊ TRƯỜNG VÀ CÁC ĐCTC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG MENTOR: Nguyễn Giang TÀI LIỆU THUỘC SỞ HỮU CỦA HI DUE Z Truy cập ngay Website Hocvienz.edu.vn & Tiệm in HI DUE Z ( Zalo 0763534853 ) để có tài liệu xịn và học các môn Kinh tế DUE tốt nhất nhé
1 2 HocvienZ.edu.vn Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé ) Câu 1: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu châu Âu 100 cổ phiếu A với giá hiện thực 50$/CP, phí quyền chọn mua là 5$/CP, thời gian đến hạn sau 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là 40$/CP, nhà đầu tư: A. Không thực hiện quyền chọn và chịu khoản thiệt hại là 500$ B. Thực hiện quyền chọn và được nhận khoản lợi nhuận ròng là 500$ C. Thực hiện quyền chọn và nhận được khoản lợi nhuận ròng là 1000$ D. Thực hiện quyền chọn và chịu khoản thiệt hại là 500$ Câu 2: Hợp đồng cho phép người mua được quyền bán một số cổ phiếu theo mức giá trong một thời hạn nhất định là: A. Hợp đồng kỳ hạn B. Hợp đồng quyền chọn mua C. Hợp đồng tương lai D. Hợp đồng quyền chọn bán Câu 3: NHTW tham gia vào việc mua, bán các giấy tờ có giá trị trên thị trường tài chính nhằm điều tiết lượng cung tiền được gọi là: A. Chiết khấu các giấy tờ có giá B. Tín dụng ứng trước C. Nghiệp vụ thị trường mở D. Nghiệp vụ thị trường chứng khoán Câu 4: Nhà đầu tư A mua hợp đồng quyền chọn mua 100 cổ phiếu HP với mức giá 50USD/cổ phiếu vào ngày đáo hạn. Nhà đầu tư A trả phí quyền chọn là 1,5USD/cổ phiếu. Hỏi mức giá cổ phiếu HP vào thời điểm đáo hạn là bao nhiêu thì nhà đầu tư A sẽ hòa vốn. A. 48,5 USD B. 51,5 USD C. 50 USD D. Đáp án khác Câu 5: Sự khác nhau chủ yếu giữa Nhà đầu tư mua Tín phiếu kho bạc trên thị trường với giá 925.000đ. Sau khi nắm giữ 71 ngày, nhà đầu tư A bán lại với giá
1 3 HocvienZ.edu.vn Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé ) 980.000đ. Biết rằng TPKB có mệnh giá 1.000.000đ, kỳ hạn 181 ngày. Tính tỉ suất sinh lời (%/năm) của nhà đầu tư? A. 16,35% B. 30,6% C. 4,03% D. Đáp án khác Câu 6: NĐT mua quyền chọn mua chứng khoán với giá thực hiện là $40, phí quyền chọn là $2 và bán quyền chọn mua chứng khoán tương ứng với giá thực hiện là $35, phí quyền chọn là $4. Nếu giá chứng khoán khi đáo hạn là $30, lợi nhuận của nhà đầu tư sẽ là: A. $6 B. -$6 C. -$2 D. $2 Câu 7: Nhà đầu tư sẽ sẵn lòng cho vay nhất trong trường hợp sau: A. Lãi suất là 25% và tỉ lệ lạm phát dự kiến là 50% B. Lãi suất là 9% và tỉ lệ lạm phát dự kiến là 7% C. Lãi suất là 4% và tỉ lệ lạm phát dự kiến là 1% D. Lãi suất là 13% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 13% Câu 8: Các lệnh nào sau đây có cùng cơ chế thực hiện: (i) Lệnh MOK, (ii) Lệnh MP, (iii) Lệnh MAK, (iv) Lệnh MTL A. (i) và (iii) B. (i) và (iv) C. (ii) và (iii) D. (ii) và (iv) Câu 9: : Công ty sẽ gặp .......rủi ro khi phát hành cổ phiếu ưu đãi hơn khi phát hành trái phiếu công ty. Cổ tức trên cổ phiếu ưu đãi ....... vào tình hình lợi nhuận của công ty. A. Nhiều; phụ thuộc B. Nhiều; không phụ thuộc C. Ít; không phụ thuộc D. Ít; phụ thuộc
1 4 HocvienZ.edu.vn Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé ) Câu 10: Trung gian tài chính tiết kiệm được chi phí do: A. Danh mục dịch vụ đa dạng B. Lợi thế về quy mô và tính chuyên môn hóa C. Tính chuyên nghiệp D. A, B và C đều đúng Câu 11: Bạn cần vay một khoản tiền trị giá 1 tỷ đồng. Ngân hàng yêu cầu mỗi năm bạn phải trả 85,81 triệu trong vòng 25 năm? A. 7% B. 9% C. 3,1% D. 5% Câu 12: Mức độ biến động giá của tài sản cơ sở càng ___ thì phí quyền chọn mua càng ___ và phí quyền chọn bán càng ___ A. Cao, cao, cao B. Thấp, thấp, cao C. Cao, thấp , thấp D. Thấp, cao, thấp Câu 13: Nhà đầu tư mua TPKB có thời hạn 180 ngày, mệnh giá $250,000 với giá $242,000. Ông ta dự định bán lại nó sau 60 ngày với giá dự tính là $247,000. Hỏi tỷ suất lợi tức là bao nhiêu? A. 10,1% B. 13,5% C. 11,4% D. 12,6% Câu 14: Lệnh giới hạn - LO được thực hiện tại : a. giá giới hạn mà người đầu tư ra lệnh. b. Phiên khớp lệnh liên tục. c. Phiên khớp lệnh sau giờ. d. Giá giới hạn mà người đầu tư ra lệnh hoặc tốt hơn. Câu 15: Lý thuyết nào sau đây giải thích được hình dạng đường cong lãi suất dốc lên