Nội dung text 177. Sở Bạc Liêu.docx
Câu 11: Một khối khí lí tưởng đang có thể tích V ở nhiệt độ 227C . Biến đổi đẳng áp khối khí, làm nhiệt độ khí đó giảm xuống đến 23C thì thể tích sẽ thay đổi 2 lít. Thể tích V là A. 4 lít. B. 2 lít. C. 8 lít. D. 6 lít. Câu 12: Một khối khí trong một xylanh kín nhận được nhiệt lượng Q và sinh công A . Theo quy ước về dấu, trong hệ thức của định luật I nhiệt động lực học UAQ thì A. Q0 và A0 . B. Q0 và A0 . C. Q0 và A0 D. Q0 và A0 . Câu 13: Trong sóng điện từ, tại mỗi điểm các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn A. cùng phương, ngược chiều. B. có phương vuông góc với nhau. C. cùng phương, cùng chiều. D. có phương lệch nhau 45 . Câu 14: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. C. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. Câu 15: Cường độ dòng điện i22cos(100t)(A) có giá trị cực đại là A. 2 A B. 22 A C. 4 A D. 2 A Câu 16: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính riêng cho hạt nhân ấy. B. của một cặp proton-neutron. C. tính cho một nucleon. D. của một cặp proton-proton. Sử dụng các thông tin sau cho Câu 17 và Câu 18: Một hệ thống tản nhiệt cho CPU, có cấu trúc như hình vẽ. Chất lỏng làm mát sẽ chảy qua bộ làm mát, hấp thụ nhiệt và nóng lên. Các ống dẫn giúp lưu thông chất lỏng từ bộ làm mát đến bộ tản nhiệt và ngược lại. Tại bộ tản nhiệt, nhiệt lượng được giải phóng ra ngoài không khí nhờ luồng không khí mát được quạt thổi liên tục. Biết lưu lượng chất lỏng mỗi phút là 0,4 lít, nhiệt dung riêng và khối lượng riêng của chất lỏng lần lượt là 3 4200 J/(kg.K),1000 kg/m , công suất tỏa nhiệt trung bình của CPU là 205 W và hiệu suất làm mát của hệ thống là 80% Câu 17: Nhiệt lượng CPU tỏa ra trong một giờ khi hoạt động là A. 738 kJ . B. 590,4 kJ . C. 12,3 kJ . D. 750 kJ . Câu 18: Độ chênh lệch nhiệt độ của chất lỏng đầu vào và đầu ra ở bộ làm mát là A. 5,9C . B. 10C C. 5,5C D. 15C PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a ), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một thanh đồng $P Q$ dài 20 cm được treo ở trạng thái nghỉ bằng các sợi mảnh cách điện trong một từ trường đều có hướng như hình vẽ. Các đầu sợi dây mảnh được nối với một cân lực kế điện tử cố định trên trần, hai tiếp điểm PQ ở hai đầu của thanh đồng có thể trượt không ma sát dọc theo hai thanh dẫn điện thẳng đứng cố định AB và $C D$. Các thanh $A B$ và $C D$ được nối với khóa K , nguồn điện không đổi có hiệu điện thế 24 V và điện trở R4,8 . Bỏ qua điện trở của thanh đồng PQ , các thanh AB,CD và các dây nối. Khi thực hiện đóng khóa K và mở khóa K , thanh PQ đạt trạng thái cân bằng, nằm ngang thì ghi nhận kết quả cân lực kế như sau: K□ mở, số chỉ cân lực kế ứng 250 mN . K□ đóng, số chỉ cân lực kế ưng với 235 mN . a) Trọng lượng của thanh PQ là 250 mN . b) K đóng, dòng điện chạy qua thanh $P Q$ có chiều từ P đến Q . c) K đóng, lực từ tác dụng lên thanh PQ có độ lớn 235 mN . d) Độ lớn của cảm ứng từ là 15 mT .
Câu 1: Số phân tử khí có trong túi khí tại thời điểm đọc huyết áp tâm thu là 21.10x hạt. Giá trị của x là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)? Trả lời ngắn: 3,1 Câu 2: Từ thời điểm đọc được huyết áp tâm thu đến đọc được huyết áp tâm trương, có 40% lượng khí trong túi thoát ra ngoài. Thể tích túi khí tại thời điểm đọc được huyết áp tâm trương là bao nhiêu ml (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Sử dụng các thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Mô hình máy phát điện xoay chiều đơn giản được mô tả như hình vẽ. Phần ứng của máy là khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 2400 cm , quay đều quanh trục đối xứng của khung trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,4 T . Biết suất điện động xoay chiều do máy tạo ra có giá trị hiệu dụng bằng 180 V . Câu 3: Suất điện động xoay chiều do máy tạo ra có giá trị cực đại là bao nhiêu V (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Câu 4: Tính tốc độ quay của khung theo đơn vị vòng/giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)? Câu 5: Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hidro thành hạt nhân 4 2He , thì ngôi sao lúc này chỉ còn 4 2He với khối lượng 324,6.10 kg . Tiếp theo đó, 4 2He chuyển hóa thành hạt nhân 12 6C thông qua quá trình tổng hợp 44412 2226HeHeHeC7,27MeV . Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp này đều được phát ra với công suất trung bình là P x. 3010 W. Cho: 1 năm 365,25 ngày; khối lượng mol của nguyên tử helium là 4 g/mol ; thời gian để chuyển hóa hết 4 2He ở ngôi sao này thành 12 6C vào khoảng 160 triệu năm. Tìm x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)? Câu 6: Chất phóng xạ Plonium 210 84Po là chất phóng xạ và biến thành hạt chì 206 82 Pb . Chu kì bán rã là 138 ngày. Tại thời điểm ban đầu có 210 840,2 gPo nguyên chất. Sau 276 ngày thì khối lượng chì thu được là x gam. Tìm x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)?