PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 1 - GV.docx

ĐỀ THAM KHẢO (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 11 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 1.A 2.C 3.C 4.A 5.C 6.B 7.C 8.A 9.B 10.C 11.B 12.B 13.B 14.B 15.B 16.A 17.B 18.C PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a) Đ 3 a) Đ b) S b) Đ c) S c) S d) S d) Đ 2 a) Đ 4 a) Đ b) S b) Đ c) Đ c) S d) Đ d) Đ PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu Đáp án Câu Đáp án 1 50 4 3 2 3,14 5 4,61 3 62,7 6 7 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức A. 2 T   B. T2 C. 1 T 2  D. T 2    Câu 1: Chọn đáp án A  Lời giải: Chu kì dao động của vật: 2 T    Chọn đáp án A Câu 2: Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có A. cùng biên độ B. cùng pha C. cùng tần số góc D. cùng dấu Câu 2: Chọn đáp án C  Lời giải: Li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có cùng tần số góc, cùng tần số và cùng chu kỳ  Chọn đáp án C Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà, vectơ gia tốc của chất điểm luôn A. hướng về vị trí biên âm. B. hướng về vị trí biên dương. Mã đề thi: 1
C. hướng về vị trí cân bằng. D. hướng ra xa vị trí cân bằng. Câu 3: Chọn đáp án C  Lời giải: Vectơ gia tốc của chất điểm luôn hướng về vị trí cân bằng. a0 tại VTCB, luôn hướng về VTCB, đổi chiều tại VTCB  Chọn đáp án C Câu 4: Trên bề mặt của một chất lỏng yên lặng ta gây dao động tại O có chu kì 0,5 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s. Theo phương truyền sóng, khoảng cách từ đỉnh sóng thứ 3 đến đỉnh thứ 8 kể từ tâm O là A. 1 m B. 2 m C. 2,5 m D. 0,5 m Câu 4: Chọn đáp án A  Lời giải: Tử đỉnh sóng thứ 3 đến đỉnh sóng thứ 4 là 1 bước sóng → Khoảng cách từ đỉnh sóng thứ 3 đến đỉnh thứ 8 → 5 bước sóng liên tiếp 55.v.T5.0,4.0,51m  Chọn đáp án A Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng A. hai lần bước sóng B. một bước sóng C. một nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng Câu 4: Chọn đáp án C  Lời giải: Khoảng cách giữa hai cực đại liền kề hoặc 2 cực tiểu liền kề nằm trên đường nối giữa hai nguồn trong hiện tượng giao thoa bằng 2   Chọn đáp án C Câu 6: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng: A. đường parabol B. đoạn thẳng C. đường hình sin D. đường thẳng Câu 6: Chọn đáp án B  Lời giải: 2 ax Hàm bậc nhất Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng: đoạn thẳng (giới hạn bởi 2 đầu) đi qua gốc toạ độ  Chọn đáp án B Câu 7: Cho các phát biểu sau: (1) Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh (2) Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang (3) Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 500 0 C (4) Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được Số phát biểu không đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Chọn đáp án C  Lời giải: (1) sai. Tia hồng ngoại không có khả năng xuyên mạnh vì có bước sóng lớn (vì có bước sóng nhỏ khả năng đâm xuyên mới càng mạnh) (2) sai. Phải là tia tử ngoại hoặc tia X mới có thể kích thích cho một số chất phát quang Tia hồng ngoại có năng lượng yếu hơn cả vùng khả kiến → không thể kích thích một số chất phát quang được (3) sai. Tia hồng ngoại có thể được phát ra bởi bất cứ vật nào trên 0K (4) đúng  Chọn đáp án C
Câu 8: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ Câu 8: Chọn đáp án A  Lời giải: A. đúng. Thời điểm động năng bằng thế năng A x 2 B. sai. Thế năng đạt cực đại tại vị trí biên C. sai. Động năng đạt cực đại tại VTCB D. sai. Biến thiên với tần số gấp 2 lần tần số của li độ, chu kỳ bằng một nửa chu kỳ  Chọn đáp án A Câu 9: Trong một dao động tắt dần của một con lắc trong môi trường nhớt, dao động tắt dần của con lắc càng nhanh trong trường hơp nào? A. Li độ dao động cực đại càng lớn B. Độ nhớt của môi trường càng lớn C. Chu kỳ càng nhỏ D. Cơ năng ban đầu của dao động càng lớn Câu 9: Chọn đáp án B  Lời giải: A. sai. A càng lớn thì năng lượng càng lớn → tắt dần càng lâu B. đúng. Độ nhớt đại diện cho lực cản → độ lớn càng lớn → lực cản môi trường càng lớn → con lắc dao động tắt dần càng nhanh. C. sai. T nhỏ  ω càng lớn 221 WmA 2 → Năng lượng tắt dần càng lâu. D. 221 WmA 2 → Năng lượng tắt dần càng lâu.  Chọn đáp án B Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với tốc độ cực đại bằng 120 cm/s và độ dài quỹ đạo bằng 8 cm. Quãng đường chất điểm đi được trong khoảng thời gian π/2 s là A. 240 cm B. 150 cm C. 120 cm D. 180 cm Câu 10: Chọn đáp án C  Lời giải: L2A8cmA4cm maxmaxv120vA120cm/s30rad/s A4 22TTst7,5T15 301522     S15.2A30A30.4120cm  Chọn đáp án C Câu 11: Một con lắc đơn có dây treo dài ℓ = 64 cm dao động điều hòa với biên độ góc 9 0 . Biên độ cong của con lắc là A. 8,5 cm. B. 10,1 cm. C. 9,5 cm. D. 11,0 cm. Câu 11: Chọn đáp án B  Lời giải: 009S.64.10,1cm 180  ℓ  Chọn đáp án B Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω = 5 rad/s và biên độ A = 10 cm. Vào thời điểm mà chất điểm có gia tốc 1 m/s2 thì nó cách biên dương một đoạn bằng A. 4 cm. B. 14 cm. C. 16 cm. D. 6 cm.
Câu 12: Chọn đáp án B  Lời giải: 41010 O 14cm 222a100axx4cm 5     Cách VTCB: 4cm  Cách biên dương 410:14cm  Chọn đáp án B Câu 13: Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều dương của trục Ox. Tại một thời điểm t nào đó, hình dạng của sợi dây được cho như hình vẽ. Tại thời điểm này phần tử sóng tại M đang A. đứng yên B. chuyển động đi lên C. chuyển động đi xuống D.chuyển động sang phải u x O M Câu 13: Chọn đáp án B  Lời giải: u x O M  Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox → Điểm M đi lên để giống điểm bên trái của nó. Do điểm bên trái của nó cao hơn nó (Sóng kế thừa phần đi trước) → M đi lên và đi sang trái và đi lên trên  Chọn đáp án B Câu 14: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe là D. Trên màn quan sát, kể từ vân trung tâm tọa độ của vân tối là A. D k a  với k = 0; ±1; ±2; … B. Dk0,5 a   với k = 0; ±1; ±2; … C. aDk0,5  với k = 0; ±1; ±2; … D. aD k  với k = 0; ±1; ±2; … Câu 14: Chọn đáp án B  Lời giải: Toạ độ vân tối = Số bán nguyên khoảng vân. Dk0,5 a   với k = 0; ±1; ±2; …  Chọn đáp án B Câu 15: Động năng dao động của một con lắc lò xo được mô tả theo thế năng dao động của nó bằng đồ thị như hình vẽ. Cho biết khối lượng của vật bằng 100 O dW(mJ) 4 tW(mJ)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.