Nội dung text CD8-THE TICH, GOC, KHOANG CACH-P1 - GV.docx
1 MỤC LỤC CHỦ ĐỀ ❽. THỂ TÍCH, GÓC, KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN 1 ⬩PHẦN ❶. TỰ LUẬN 2 ⬩PHẦN ❷. TRẮC NGHIỆM 47 CHỦ ĐỀ ❽. THỂ TÍCH, GÓC, KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN
3 Xét 2 222 2222 1112226 : 332 SAADaaa SADAK AKSAADaSASDaa . Vậy 6 d(,()) 3 a BSCD . d. Vì O là trung điểm của AC nên suy ra d(,())d(,())CSBDASBD . Có (). BDSA BDSAO BDOA Mà ()BDSBD nên suy ra ()()SBDSAO và ()()SBDSAOSO . Từ A kẻ AESO tại E . Ta có 222 2 2 2 10 2 d(,()). 52 2 4 a a SAAOa ASBDAE SAAOa a e. Do M là trung điểm của BC nên ta có 16 d(,()) d(,()) 26 a MSCDBSCD . f. Do G là trọng tâm của tam giác SCD nên 11166;,,. 33339 aa dGSBCdDSBCdASBC . g. Gọi Q là trung điểm của ////SDCDPQCDABPQ Tam giác SAD vuông tại A , có trung tuyến 22 3 222 SDADSAa AQ . Vì //;CDPQNCD ,,,,,dNABPdDABPdDABPQdSABPQdSABP . Lại có ABSADABPQSAD theo giao tuyến AQ . Kẻ SFAQ tại F, ta có 2226, 33 SAQSADSSaa SFABPQdSABPSF AQAQa . Vậy 6, 3 a dNABP . Câu 2: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh bên SAABCD , ,30SCSAB . Gọi I là trung điểm của ,SCG là trọng tâm của tam giác SCD . Xác định và tính các khoảng cách a. ,dASBD . b. ,dCSBD . c. ,dISBD . d. ,dGSBA . e. ,dGSBD . Lời giải