Nội dung text TOEIC GIẢI ĐỀ - 2024 2907
BUỔI 1 NOUNS A. Các vị trí và chức năng của Danh từ: 1. N làm S (chủ ngữ): N + V Thực hành phân tích vị trí Danh từ: - Registration begins at 8 A.M. - People can read news online. - They are members of the committee. - The executives are watching a presentation now. - Dr. Lambert explained his research to his colleagues. - The new policy lets employees work from home. David is a doctor. 2. N làm O (tân ngữ): V + N I met Chloe yesterday. 3. to be + N She is Chloe. (tobe: am/is/are/was/were/be/being/been) 4. Prep (giới từ) + N I work with Chloe. 5. TTSH/ sở hữu cách + N (Lưu ý: TTSH/ sở hữu cách không đứng 1 mình) I love my job. 6. Mạo từ (a/an/the) + N She is a teacher 7. (Mạo từ +) Adj + N I have a lovely bag. B. Dấu hiệu nhận biết N Đuôi N chỉ người Đuôi N chỉ vật or/ er/ ist/ yst/ ant/ ee tion/ sion/ ness/ ence/ ance/ ity/ sis/ ment doctor/lawyer/dentist/analyst/assistant/empl oyee education/decision/happiness/influence/performance/responsibility/analysis/tre atment C. Danh sách danh từ không đếm được equipment thiết bị information thông tin luggage/ baggage hành lý advice lời khuyên machinery máy móc staff nhân viên merchandise hàng hóa money tiền furniture đồ nội thất stationery văn phòng phẩm traffic giao thông access sự truy cập damage sự hư hỏng/ tổn hại consent sự đồng ý news tin tức research sự nghiên cứu cash tiền mặt support, assistance sự hỗ trợ D. Những Danh Từ Đặc Biệt (có đuôi al/ive/ic)
journal tạp chí representative người đại diện individual cá nhân initiative sáng kiến proposal bản đề xuất objective mục đích. SYN: purpose/ goal/ aim/ target disposal sự vứt bỏ perspective viễn cảnh/ quan điểm/ tầm nhìn renewal sự gia hạn/ làm mới alternative sự thay thế. SYN: substitute/ replacement professional chuyên gia commercial quảng cáo approval sự phê duyệt credential chứng chỉ arrival sự đến/ hàng mới editorial số phát hành removal sự di chuyển original sự nguyên bản potential tiềm lực/ khả năng officials quan chức critic nhà phê bình A. Một số từ loại 2 hình thức: N và V - increase - decrease - plan - help - visit - support - decline - detail - access - supply - comment - use - produce - award - request - purchase - permit QUY TẮC LÀM BÀI Phân biệt Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được: Khi gặp một bài tập cần phân biệt nên chọn danh từ đếm được hay không đếm được, luôn phải nhớ rằng danh từ đếm được không bao giờ đứng một mình. Phía trước phải có: mạo từ (a/an/the), các định lượng từ (many/ some/..) hoặc tính từ sở hữu. Phía sau phải có: “s”/ “es” nếu ở dạng số nhiều. BUỔI 2 Actions throwing a ball ném bóng having a picnic đi dã ngoại playing with a dog chơi với một em chó climbing a tree trèo cây sweeping leaves quét lá walking on a path đi bộ trên một con đường taking a photograph chụp ảnh reading a book đọc sách seated on a bench ngồi trên băng ghế dài
riding a bicycle lái xe đạp trying on a hat thử đội mũ (trong cửa hàng) paying for a purchase trả tiền mua hàng waiting in line xếp hàng chờ climbing some stairs leo cầu thang washing a floor rửa (lau) sàn nhà carrying some boxes mang theo một số hộp eating a meal ăn một bữa ăn talking on a phone nói chuyện điện thoại setting up a display thiết lập một khu vực trưng bày moving chairs di chuyển ghế File nghe 03 Translation Vocabulary A. They are entering the conference room. B. They are standing next to each other. C. They are stretching their arms out to hold hands. D. They are facing each other across the table. A. Họ đang bước vào phòng họp. B. Họ đang đứng cạnh nhau. C. Họ đang dang tay ra để nắm tay nhau. D. Họ đang đối mặt với nhau trên bàn. To enter: đi vào/ nhập vào Conference/ seminar/ workshop/ convention: hội nghị/ hội thảo each other/ one another: lẫn nhau across: khắp across (from)/ opposite: đối diện across the country: khắp đất nước A. Some people are reading the newspaper.. B. Some people are searching for books in the library. C. Some people are leaning over the balcony rail. D. Some people are browsing books in the store. A. Một số người đang đọc báo. B. Một số người đang tìm sách trong thư viện. C. Một số người đang dựa vào lan can ban công. D. Một số người đang xem sách trong cửa hàng. Balcony: ban công Rail (railing): tay vịn search for/ find/ look for/ seek/ locate: tìm kiếm lean over/ bend over: cúi người lean against: dựa vào scarf: khăn choàng cổ A. She is standing near a sign. B. She is searching through her bag. C. She is removing her jacket from a bag. D. She is packing supplies into a box. A. Cô ấy đang đứng gần biển hiệu. B. Cô ấy đang tìm kiếm trong túi của mình. C. Cô ấy đang lấy áo khoác ra khỏi túi. D. Cô ấy đang đóng gói đồ dùng vào một cái hộp. A sign: biển báo/ biển hiệu To sign: ký tên Search through: tìm kiếm trong Remove A from/ out of B: lấy A ra khỏi B remove/ take off: cởi ra (quần áo) remove: loại bỏ/ di dời
A. The man is putting on a tie. B. The man is wearing a short-sleeved shirt. C. The man is reviewing a document. D. The man is adjusting a picture frame on a table. A. Người đàn ông đang thắt cà vạt. B. Người đàn ông mặc áo ngắn tay. C. Người đàn ông đang xem xét một tài liệu. D. Người đàn ông đang điều chỉnh khung ảnh trên bàn. A sleeve: ống tay áo A shirt: áo sơ mi A short-sleeved shirt: áo sơ mi tay ngắn Adjust: điều chỉnh A tie: cà vạt To tie: (v) buộc/ thắt to tie the shoelace: thắt dây giày a picture frame: khung hình a frame: cái khung a framed picture: một bức hình được đóng khung File nghe 05 A. The man is putting on an apron. B. The man is making some copies. C. The man is brewing coffee with a machine. D. The man is standing in front of the cash register. A. Người đàn ông đang đeo tạp dề vào. (hành động) B. Người đàn ông đang sao chép một số bản sao. C. Người đàn ông đang pha cà phê bằng máy. D. Người đàn ông đang đứng trước máy tính tiền (ở quầy thu ngân). File nghe 11 A. There is heavy traffic on this road. B. A tree is being planted near the road. C. Some people are cycling down the street. D. Some cars are parked on one side of the road. A. Có lưu lượng giao thông đông đúc trên con đường này. B. Một cái cây đang được trồng gần đường. C. Một số người đang đạp xe xuống phố. D. Một số ô tô đang đỗ/ đậu ở một bên đường. cars are parked: xe hơi được đậu heavy traffic: giao thông đông đúc being planted: đang được trồng cycling down the street: đạp xe xuống phố File nghe 16 Cars have been parked on both sides of the street. Cars are parked on both sides of the street. Ôtô đỗ hai bên đường. Some fallen leaves are being raked. Một số lá rụng đang được cào.