Nội dung text BÀI 08. CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI. GIA TỐC GV.docx
Trang18 II. PHÂN LOẠI BÀI TẬP 1. DẠNG 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ LÍ THUYẾT VÀ VẬN DỤNG CƠ BẢN Câu 1. Gia tốc là một đại lượng A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. B. đại số, đặc trng cho tính không đổi của vận tốc. C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. Câu 2. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. có độ lớn không đổi. C. cùng hướng với vectơ vận tốc. D. ngược hướng với vectơ vận tốc. Câu 3. Phương trình chuyển động của một vật trên trục Ox có dạng: 221510xtt . Trong đó t tính bằng giây, x tính bằng mét. Vật này chuyển động A. nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox . B. chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox . C. nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox . D. chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox . Câu 4. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu 0,v gia tốc có độ lớn a không đổi, phương trình vận tốc có dạng: v 0v at. Vật này có A. tích v.a 0 . B. a luôn dương. C. v tăng theo thời gian. D. a luôn ngược dấu với v. Câu 5. Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc a . Chuyển động có A. gia tốc a âm là chuyển động chậm dần đều. B. gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần đều. C. a.v 0 là chuyển chậm dần đều. D. vận tốc v âm là chuyển động nhanh dần đều. Câu 6. Chọn ý sai. Chuyển động thẳng nhanh đần đều có A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. B. vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian. C. tọa độ là hàm số bậc hai của thời gian. D. gia tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. Câu 7. Chuyển động thẳng chậm đần đều có A. quỹ đạo là đường cong bất kì. B. độ lớn vectơ gia tốc là một hằng số, ngược chiều với vectơ vận tốc của vật. C. quãng đường đi được của vật không phụ thuộc vào thời gian. D. vectơ vận tốc vuông góc với quỹ đạo của chuyển động. Câu 8. Chọn ý sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó có A. gia tốc không đổi. B. tốc độ tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian. C. gia tốc tăng dần đều theo thời gian. D. thể lúc đầu chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều. Câu 9. Chọn phát biểu đúng. A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn. C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian. D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đối. Câu 10. Gọi 0v là vận tốc ban đầu của chuyển động. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường s vật đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là A. 0vv2as . B. 0vv2as . C. 22 0vv2as . D. 22 0vv2as . Câu 11. Chọn phát biểu sai. A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
Trang18 2 2 00 21510 1 2 xtt xatvtx 0 2 15m/s 4m/s v a 0.0av Câu 4. Chọn D Câu 5. Chọn C Câu 6. Chọn A Câu 7. Chọn B Câu 8. Chọn C Câu 9. Chọn D Câu 10. Chọn D Câu 11. Chọn A Câu 12. Chọn A Câu 13. Chọn D Câu 14. Chọn A Câu 15. Chọn C Câu 16. Chọn C Câu 17. Chọn B Câu 18. Chọn C Câu 19. Chọn A Câu 20. Chọn B Câu 21. Chọn A 2. DẠNG 2: XÁC ĐỊNH VẬN TỐC, GIA TỐC, ĐỘ DỊCH CHUYỂN CỦA MỘT VẬT TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU 2.1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên của vận tốc theo thời gian. t0 0 vvv a ttt Trong đó: + t : thời gian vận tốc biến thiên (s). + v : độ biến thiên vận tốc (m/s). Gia tốc có đơn vị là 22m/s m.s . + Chuyển động thẳng nhanh dần đều: a→ cùng chiều v→ .0av . + Chuyển động thẳng chậm dần đều: a→ ngược chiều v→ .0av . + 0a : chuyển động thẳng đều, vật có độ lớn vận tốc không đổi. + 0a và bằng hằng số: chuyển động thẳng biến đổi đều, vật có độ lớn vận tốc thay đổi (tăng hoặc giảm) đều theo thời gian. Các phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều 00t : + Gia tốc: 0vv a t (không đổi) + Vận tốc của vật sau thời gian t: 0tvvat + Quãng đường vật đi trong thời gian t: 2 0 1 2svtat + Vị trí của vật sau thời gian t: 2 00 1 2xxvtat + Liên hệ giữa a, v và s: 22 02tvvas 2.2. BÀI TẬP MINH HOẠ Bài 1: (Trích từ sách Kết nối tri thức tr38) Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc. Biết rằng sau 5 s kể từ khi tăng tốc, xe đạt vận tốc 12 m/s . a) Tính gia tốc của xe. b) Nếu sau khi đạt vận tốc 12 m/s , xe chuyển động chậm dần với gia tốc có độ lớn bằng gia tốc trên thì sau bao lâu xe sẽ dừng lại?