Nội dung text ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHUYÊN ANH ĐỒNG NAI 2024-2025.docx
1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỂ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TIẾNG ANH – CHUYÊN Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi này gồm 11 trang, 91 câu) I. PHONOLOGY (1 point) For questions 1-5, choose the letter (A, B, C or D) to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. noon B. tool C. hook D. spoon /nuːn/ /tuːl/ /hʊk/ /spuːn/ 2. A. honour B. harvest C. heirloom D. hourglass /ˈɒnər/ /ˈhɑːvɪst/ /ˈɛərluːm/ /ˈaʊərɡlæs/ 3. A. maximum B. anxiety C. examine D. exhausted /ˈmæksɪməm/ /æŋˈzaɪəti/ /ɪɡˈzæmɪn/ /ɪɡˈzɔːstɪd/ 4. A. recipe B. commercial C. precision D. medicine /ˈrɛsɪpi/ /kəˈmɜːʃəl/ /prɪˈsɪʒən/ /ˈmɛdɪsɪn/ 5. A. charisma B. chandelier C. champagne D. chivalry /kəˈrɪzmə/ /ˌʃændəˈlɪər/ /ʃæmˈpeɪn/ /ˈʃɪvəlri/ For questions 6-10, choose the letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 6. A. exist B. highlight C. decent D. archive /ɪɡˈzɪst/ /ˈhaɪlaɪt/ /ˈdiːsənt/ /ˈɑːrkaɪv/ 7. A advocate B. polítics C. database D. component /ˈædvəkət/ /ˈpɒlɪtɪks/ /ˈdeɪtəbeɪs/ /kəmˈpoʊnənt/ 8. A. telegram B. cinema C. pagoda D. elephant /ˈtelɪɡræm/ /ˈsɪnəmə/ /pəˈɡoʊdə/ /ˈɛlɪfənt/ 9. A nationalist B. ceremony C. competency D. analysis /ˈnæʃənəlɪst/ /ˈsɛrəmoʊni/ /ˈkɒmpɪtənsi/ /əˈnæləsɪs/ 10. A. impressionable B. multicultural C. intermediate D. inaccessible /ɪmˈprɛʃənəbl/ /ˌmʌltiːˈkʌltʃərəl/ /ˌɪntərˈmiːdiət/ /ˌɪnækˈsɛsəbl/
2 II. LEXICO-GRAMMAR (3 points) For questions 11-25, choose the answer (A, B, C or D) which best completes cach blank. 11. I'll get my husband ___________ me move the table when he gets home. A. helping B. helped C. help D. to help - get sb to V: bảo ai đó làm gì Dịch câu: Tôi sẽ nhờ chồng giúp tôi dọn bàn khi anh ấy về đến nhà. 12. The exams are coming; I think you'd ___________ start revising now. A. well B. good C. best D. better - had better Vnt: nên làm gì Dịch câu: Kỳ thi đang đến; Tôi nghĩ bạn nên bắt đầu sửa đổi ngay bây giờ. 13. There ___________ a lake here once, but now there's a block of flats. A. is B. used to be C. would be D. was to be - once => used to V: đã từng làm gì và bây giờ không còn nữa - used to = would nhưng would không dùng với verb chỉ trạng thái - was to V: dự định làm gì và đã làm gì Dịch câu: Ngày xưa ở đây có một cái hồ, nhưng bây giờ có một dãy nhà bằng phẳng. 14. Once this project is over and ___________ with, you can enjoy a two-week holiday! A. set B. put C. done D. made - be over and done with: hoàn toàn kết thúc Dịch câu: Khi dự án này kết thúc hoàn toàn, bạn có thể tận hưởng kỳ nghỉ kéo dài hai tuần! 15. I have decided not to buy that car because it had too much ___________ on it. A. wear and tear B. part and parcel C. ups and downs D. ins and outs - wear and tear: sự mòn, hao mòn do sử dụng. - part and parcel: phần cơ bản, một phần quan trọng. - ups and downs: những thăng trầm, biến động. - ins and outs: chi tiết, những điều phức tạp. Dịch câu: Tôi đã quyết định không mua chiếc xe đó vì nó đã có quá nhiều sự mòn hao mòn do sử dụng. 16. All the hotel guests must ___________ by the rules if they want to vacation here.
3 A. adhere B. abide C. comply D. obey - adhere to = abide by = comply with = obey: tuân theo Dịch câu: Tất cả khách của khách sạn phải tuân thủ các quy định nếu muốn đi nghỉ ở đây. 17. After the accident, Jake didn't feel up ___________. A. to drive B. to driving C. being driven D. be driven - feel up to Ving: đủ sức để làm gì Dịch câu: Sau tai nạn, Jake không cảm thấy đủ sức để lái xe. 18. John: "Sorry, Brian is not here." - Peter: "___________." A. Would you like to leave a message? B. Can I take a message then? C. Can I speak to Brian, please? D. Can I leave a message then? - Would you like to leave a message? (Bạn có muốn để lại lời nhắn không?) - Can I take a message then? (Tôi có thể nhận lời nhắn không?) - Can I speak to Brian, please? (Tôi có thể nói chuyện với Brian được không?) - Can I leave a message then? (Tôi có thể để lại lời nhắn được không?) Dịch câu: John: "Xin lỗi, Brian không có ở đây." - Peter: "Tôi có thể để lại lời nhắn được không?)" 19. She bought ___________ jacket when she was in Paris last year. A. a brown leather expensive B. a brown expensive leather C. an expensive brown leather D. an expensive leather brown - Trật tự tính từ: OpSASCOMP Expensive (opinion) – brown (color) – leather (material) Dịch câu: Cô ấy đã mua một chiếc áo khoác da màu nâu đắt tiền khi đến Paris năm ngoái. 20. ___________ does not circle around the earth was proven by Galileo. A. That the rest of the universe B. Since the rest of the universe C. As the rest of the universe D. The rest of the universe - Loại B vì since SV, SV - Loại C vì as SV, SV - Loại D vì 1S 2V - Chọn A mệnh đề danh từ: That SV + V số ít Dịch câu: Việc phần còn lại của vũ trụ không quay quanh trái đất đã được Galileo chứng minh.
4 21. It is essential that every student ___________ the instructions carefully. A. reads B. will read C. read D. has read - Hiện tại giả định: essential that S (should) Vnt Dịch câu: Điều cần thiết là mỗi học sinh phải đọc kỹ hướng dẫn. 22. Some students in my class were just learning ___________, memorizing facts without truly understanding the underlying concepts. A. by day B. by cramp C. by rote D. by insight - learn by rote: học vẹt Dịch câu: Một số học sinh trong lớp tôi chỉ đang học thuộc lòng, ghi nhớ các sự thật mà không thực sự hiểu các khái niệm cơ bản. 23. The holiday was a ___________ relief from the pressure of work. A. welcome B. hard C. dull D. accepted - a welcome relief: một cảm giác thư giãn - hard (adj): khó khăn, gian khổ. - dull (adj): nhạt nhẽo, buồn tẻ. - accepted (adj): được chấp nhận. Dịch câu: Kỳ nghỉ là một cảm giác thư giãn khỏi áp lực công việc. 24. I think you need to ___________ your ideas more clearly so that the reader doesn't get confused. A. dawn on B. set out C. come across D. give in - dawn on: hiện ra, nhận ra. - set out: mô tả chi tiết. - come across: gặp phải, để lại ấn tượng. - give in: nhượng bộ, từ bỏ. Dịch câu: Tôi nghĩ bạn cần phải mô tả ý tưởng của mình rõ ràng hơn để độc giả không bị lạc đề. 25. I caught ___________ of a lion lying under the tree, and my heart jumped. A. view B. scene C. look D. sight - catch sight of: bắt gặp Dịch câu: Tôi nhìn thấy một con sư tử nằm dưới gốc cây và tim tôi nhảy lên. For questions 26-35, fill in each blank with the correct form of the word in brackets.