Nội dung text 2. (Protecting Environment & Wildlife) BT làm thêm Tuần 7 - HS.docx
6 BÀI TẬP LÀM THÊM TUẦN 7 UNIT 3- LIVING SPACES (SÁCH ANH 12- DISCOVERY) STT 1 2 TỪ VỰNG Canal Fast-flowing PHIÊN ÂM /kəˈnæl/ /fæst fləʊɪŋ/ TỪ LOẠI n n con kênh chảy xiết NGHĨA 3 Housing estate 4 Market square 5 Slum 6 Sustainable 7 Picturesque 8 Vibrant 9 Bustling 10 Quaint 11 Castle 12 Scenery 13 Transform 14 Medieval 15 Pedestrian zone 16 On-street parking /ˈhaʊzɪŋ ɪsteɪt/ np /ˌmɑːrkɪt skwer/ n /slʌm/ n /səˈsteɪnəbl/ a /ˌpɪktʃəˈresk/ a /ˈvaɪbrənt/ a /ˈbʌslɪŋ/ a /kweɪnt/ a /ˈkæsl/ n /ˈsiːnəri/ n /trænsˈfɔːrm/ v /ˌmediˈiːvl/ a /pəˌdestriən zəʊn/ np /ˌɑːn ˈstriːt ˈpɑːrkɪŋ/ np bất động sản nhà ở bãi họp chợ; nơi họp chợ khu ổ chuột bền vững đẹp như tranh vẽ sống động nhộn nhịp, tấp nập cổ kính lâu đài phong cảnh biến đổi trung cổ khu vực dành cho người đi bộ đỗ xe trên đường
6 17 Underground 18 Car park 19 Outskirtsp 20 Pedestrianization 21 Shabby 22 Facelift 23 Roundabout 24 Pavement 25 Drainage system 26 Public lighting 27 Backstreet 28 Doable 29 Desirable 30 Residence Resident Residential 31 Multi-storey 32 Self-contained 33 Preach 34 Hairy 35 Disoriented 36 Paradise 37 Downside 38 Supervisor 39 Reassure 40 Dorm 41 Drawback /ˌʌndərˈɡraʊnd/ /ˈkɑːr pɑːrk/ /ˈaʊtskɜːrt/ /pəˌdestriənəˈzeɪʃ n/ /ˈʃæbi/ /ˈfeɪslɪft/ /ˈraʊndəbaʊt/ /ˈpeɪvmənt/ /ˈdreɪnɪdʒ sɪstəm/ /ˌpʌblɪk aɪtɪŋ/ /ˈbækstriːt/ /ˈduːəbl/ /dɪˈzaɪərəbl/ /ˈrezɪdəns/ /ˈrezɪdənt/ /ˌrezɪˈdenʃl/ /ˌmʌlti stɔːri/ /ˌself kənˈteɪnd/ /priːtʃ/ /ˈheri/ /dɪsˈɔːrientɪd/ /ˈpærədaɪs/ /ˈdaʊnsaɪd/ /ˈsuːpərvaɪzər/ /ˌriːəˈʃʊr/ /dɔːrm/ /ˈdrɔːbæk/a np n n a n n/a n np np n a a n n a n a v a a n n n v n n
6 dưới l ò n g đ ấ t b ã i đ ỗ x e v ù n g n g o ạ i ô quá trình biến một con phố hoặc một phần của thị trấn thành một khu vực chỉ dành cho người đi bộ chứ không dành cho xe cộ tồi tàn căng da mặt chỗ đường vòng/ theo đường vòng, quanh co vỉa hè hệ t h ố n g t h o á t n ư ớ c á n h s á n g c ô n g c ộ n g h ậ u t r ư ờ n g có th ể là m đ ư ợc đáng a o ư ớ c, đ á n g khát khao nơi cư trú cư dân (thuộc) nhà ở, (thuộc) nhà riêng; để ở; dân cư nhiều tầng khép kín, tự lập thuyết giáo, rao giảng nhiều lông mất phương hướng thiên đường nhược điểm, hạn chế người giám sát trấn an kí túc xá trở ngại, mặt hạn chế, bất lợi
6 4 4 4 STT CẤU TRÚC NGHĨA 1 Be determined to do sth quyết tâm làm việc gì 2 Get rid of sth loại bỏ cái gì 3 Cope with đối phó với 4 Be about to do sth chuẩn bị làm gì đó 5 Be scared of doing sth sợ làm việc gì 6 Play around/about hành động bất cẩn 7 Keep a cool head giữ cái đầu lạnh, bình tĩnh 8 Keep one’s wits about tỉnh táo, tập trung (tinh thần), bình tĩnh và lí trí 9 One’s cup of tea cái mà ai đó ưa thích BÀI TẬP ÁP DỤNG Read the advertisement/notice and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6. VIỆT NAM TODAY Dormitories (Dorms) • Most Vietnamese universities provide accommodation (1) first-year students in university-owned dorms, on or near the campus. • There is often a (2) , whose job is to maintain order and support students with everyday issues. • Rooms in these dorms are generally small, and in most cases, bills (3) in the rental price. • Between 2022 and 2023, the average cost of renting a room in dorms in Việt Nam was about 400,000 - 800,000 VND per month. Question 1: A. in B. with C. for D. on Question 2: A. supervision B. supervisor C. supervise D. supervised Question 3: A. included B. including C. be included D. are included 2 Likewise /ˈlaɪkwaɪz/ adv tương tự 3 Mitigate /ˈmɪtɪɡeɪt/ v giảm thiểu 4 Combat /ˈkɑːmbæt/ n/v trận chiến, chiến đấu