PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD23 Phep thu ngau nhien va khong gian mau. Xac suat cua bien co-HS.docx

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 1 CHỦ ĐỀ 23: PHÉP THỬ NGẪU NHIÊN VÀ KHÔNG GIAN MẪU. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ I. LÝ THUYẾT  Có những phép thử mà tập hợp W gồm các kết quả có thể xảy ra của phép thử đó hoàn toàn có thể xác định. Tuy nhiên, các kết quả xảy ra có tính ngẫu nhiên, ta không thể đoá trước được. Những phép thử như thế gọi là phép thử ngẫu nhiên (gọi tắt là phép thử) và tập hợp W như thế gọi là không gian mẫu của phép thử. Chú ý: - Các kết quả có thể xảy ra của một phép thử có khả năng xuất hiện như nhau được gọi là đồng khả năng - Kết quả thuận lợi của biến cố A là một kết quả có thể của phép thử làm cho biến cố A xảy ra.  Xác suất của biến cố Giải thiết rằng các kết quả có thể xảy ra của một phép thử là đồng khả năng Khi đó, xác suất của biến cố A , kí hiệu là ()PA , bằng tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho biến cố A và tổng số kết quả có thể xảy ra. Nhận xét: Để tính xác suất của biến cố A, ta có thể thực hiện các bước sau: Bước 1. Kiểm tra tính đồng khả năng đối với các kết quả có thể xảy ra của phép thử Bước 2. Đếm số kết quả có thể xảy ra, tức là đếm số phần tử của không gian mẫu W Bước 3. Đếm số kết quả thuận lợi cho biến cố A Bước 4. Lập tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho biến cố A và tổng số kết quả có thể xảy ra. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Dạng 1: Mô tả không gian mẫu của phép thử và xác định số phần tử của không gian mẫu (đồng xu, xúc xắc, thẻ đánh số) Câu 1. Bạn Hoa gieo một con xúc xắc cân đối sáu mặt, các kết quả có thể xảy ra là A. {}0;1;2;3;4;5 . B. {}1;3;5 . C. {}2;4;6 . D. {}1;2;3;4;5;6 . Câu 2. Gieo hai đồng xu cân đối, đồng chất một lần. Kí hiệu S , N lần lượt chỉ đồng xu lật sấp, lật ngửa. Các kết quả có thể xảy ra là A. {};SSNN . B. {};;SSNNSN . C. {};;;SSNNSNNS . D. {};;SNSN . Câu 3. Trong một hộp có các thẻ được đánh số từ 1 đến 5 . Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Không gian mẫu của phép thử trên là A. {}1;2;3;4;5 . B. {}1;5 .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 2 C. {}{}{}{}{}1,2,3,4,5 . D. {}{}1,5 . Câu 4. Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất sáu mặt. Số kết quả có thể xảy ra là A. 1 . B. 2 . C. 5 . D. 6 . Câu 5. Tung một đồng xu cân đối, số kết quả có thể xảy ra là A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 6. Trong một hộp có các thẻ được đánh số từ 5 đến 10 . Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, số kết quả có thể xảy ra là A. 5 . B. 6 . C. 9 . D. 10 . Câu 7. Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối, đồng chất. Số kết quả có thể xảy ra là A. 12 . B. 18 . C. 21 . D. 36 . Câu 8. Trong một hộp có các thẻ được đánh dấu từ 1 đến 5 . An lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, ghi lại số trên thẻ sau đó cho lại thẻ vào hộp rồi tiếp tục lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Số các số có hai chữ số có thể lập được qua hai lần lấy thẻ là A. 5 . B. 10 . C. 20 . D. 25 . Câu 9. Trong một hộp có các thẻ được đánh dấu từ 1 đến 5 . An lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, ghi lại số trên thẻ sau đó không cho lại thẻ vào hộp rồi tiếp tục lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Số các số có hai chữ số có thể lập được qua hai lần lấy thẻ là A. 5 . B. 10 . C. 20 . D. 25 . Câu 10. Gieo đồng thời một con xúc xắc và một đồng xu cân đối. Số các kết quả có thể xảy ra là A. 2 . B. 6 . C. 8 D. 12 . Dạng 2: Mô tả không gian mẫu của phép thử và xác định số phần tử của không gian mẫu (con người, nghề nghiệp, hoa quả, con vật,...) Câu 11. Lớp 9A có 4 bạn học sinh xuất sắc là Việt, Nam, Thái, Bình. Cô giáo muốn chọn một trong 4 bạn để tham gia vào ban chỉ huy liên đội. Tập hợp các cách có thể chọn của cô giáo là A. {Việt; Nam}. B. {Thái; Bình}. C. {Việt; Nam; Thái; Bình}. D. Việt; Nam. Câu 12. Trên đĩa có 2 quả táo, 1 quả đào, 3 quả mận. Minh lấy ngẫu nhiên một quả từ đĩa, số cách chọn là A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 13. Dự báo thời tiết tuần sau có 3 ngày mưa vào thứ ba, thứ tư và thứ năm, còn lại là các ngày nắng. Bình muốn chọn ngẫu nhiên một ngày nắng để đi cắm trại. Số cách Bình có thể chọn là A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 1 . Câu 14. Chọn ngẫu nhiên một gia đình có một con và quan sát giới tính của người con đó. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là A. {nam}. B. (nữ). C. {nam; nữ}. D. (nam; nữ). Câu 15. Bạn Minh muốn chọn nuôi một trong bốn con vật: mèo, chó, chim, cá. Bạn Minh chọn ngẫu nhiên một con vật. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 3 A. {chó; mèo}. B. {mèo; chó; chim; cá}. C. {chim; cá}. D. {mèo; cá; chó; thỏ}. Câu 16. Bạn Xuân dự định chọn ngẫu nhiên một trong các loại hoa: hoa hồng, hoa giấy, hoa trạng nguyên để trồng trong vườn. Không gian mẫu của phép thử trên là A. {hoa hồng; hoa lan; hoa giấy}. B. {hoa lan; hoa trạng nguyên; hoa mười giờ}. C. {hoa hồng; hoa giấy; hoa trạng nguyên}. D. {hoa hồng; hoa lan; hoa trạng nguyên}. Câu 17. Một đội y tế gồm 2 bác sĩ được kí hiệu lần lượt là 1s , 2s và 3 y tá được kí hiệu lần lượt là 1y , 2y , 3y . Chọn ngẫu nhiên 1 bác sĩ và 1 y tá từ đội trên để trực ngày lễ. Không gian mẫu của phép thử trên là A. {}111213212223;;;;;sysysysysysyW= . B. {}11222313;;;sysysysyW= . C. {}12121323;;;ssyyyyyyW= . D. {}12121323111213212223;;;;;;;;;ssyyyyyysysysysysysyW= . Câu 18. Một nhóm có 3 bạn gồm An, Bách, Chi được xếp ngẫu nhiên trên một ghế dài. Kí hiệu ABC là cách sắp xếp theo thứ tự An, Bách, Chi. Số phần tử của không gian mẫu là A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 9 . Câu 19. Có hai nhóm học sinh: nhóm A gồm hai bạn nam là Việt, Nam; nhóm B gồm ba bạn nữ là Hoa, Hồng, Hạnh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một bạn từ mỗi nhóm. Số phần tử của không gian mẫu là A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Câu 20. Trên kệ sách có 4 quyển thuộc thể loại truyện cổ tích, 3 quyển thuộc thể loại truyện viễn tưởng, 2 quyển thuộc thể loại truyện thiếu nhi. Bạn Tâm rút ngẫu nhiên một quyển. số kết quả có thể xảy ra là A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 12 . Dạng 3: Mô tả không gian mẫu của phép thử và xác định số phần tử của không gian mẫu (liên quan đến các chữ số, số, chữ cái, đề thi...) Câu 21. Bạn Lan viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Các kết quả có thể xảy ra là A. {}0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 . B. {}1;2;3;4;5;6;7;8;9 . C. {}1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 . D. {}1;2;3;4;5;6 . Câu 22. Từ các chữ số 1;2;3 bạn Mai ghép thành các số có hai chữ số rồi chọn ngẫu nhiên một số từ đó. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là A. {}11;22;33 . B. {}11;22;33;12;13;21;23;31;32 . C. {}12;13;21;23;31;32 . D. {}11;12;13;21;23;31;32 .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 4 Câu 23. Từ các chữ số 1;2;3 bạn Mai ghép thành các số có hai chữ số đôi một khác nhau rồi chọn ngẫu nhiên một số từ đó. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là A. {}11;22;33 . B. {}11;22;33;12;13;21;23;31;32 . C. {}12;13;21;23;31;32 . D. {}11;12;13;21;23;31;32 . Câu 4. Một hộp chứa ba chữ cái A, B và C. Lấy ra ngẫu nhiên cùng lúc 2 thẻ từ hộp. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là A. {}AB; BC; CA . B. {}AB; BA; BC; CB; CA; AC C. {}AA; BB; CC . D. {}AA;BB; CC; AB; BC; CA . Câu 25. Đề thi môn toán giữa học kì II gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm. Bạn Chi chọn ngẫu nhiên một câu để làm đầu tiên. Số cách Chi có thể chọn là A. 1 . B. 20 . C. 40 . D. 60 . Câu 26. Bạn Vy viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có 2 chữ số. Số phần tử của không gian mẫu là A. 99 . B. 100 . C. 90 . D. 89 . Câu 27. Hồng giải một đề thi gồm 3 câu hỏi được đánh số là 1,2,3 . Hồng chọn lần lượt các câu hỏi để giải theo một thứ tự ngẫu nhiên. Số phần tử của không gian mẫu là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Câu 28. Từ các chữ số 0,1,2,3 Bảo ghép thành các số có 2 chữ số đôi một khác nhau và chọn ngẫu nhiên một số từ các số ghép được. Số các kết quả có thể xảy ra là A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 12 . Câu 29. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm gồm 4 đáp án được kí hiệu lần lượt là A, B, C, D. Cô giáo muốn tạo thành các mã đề khác nhau bằng cách đổi thứ tự các đáp án. Từ một câu hỏi trắc nghiệm có thể tạo ra tất cả số mã đề khác nhau là A. 8 . B. 16 . C. 24 . D. 32 . Câu 30. Kỳ thi vào 10 năm học 2025 – 2026 gồm hai bài thi bắt buộc là Ngữ Văn, Toán và một bài tổ hợp. Bài tổ hợp gồm hai môn được chọn ngẫu nhiên từ các môn như sau: Ngoại ngữ (NN), Khoa học tự nhiên (KHTN), Lịch sử và địa lí (LSDL), Công nghệ (CN), Tin học (TH), Giáo dục công dân (GDCD). Khi đó số cách chọn 2 môn để tạo thành bài thi tổ hợp là A. 6 . B. 9 . C. 12 D. 15 . có 15 phần tử. Dạng 4: Mô tả không gian mẫu của phép thử và xác định số phần tử của không gian mẫu (dạng khác: Viên bi, quả cầu, quả bóng,...) Câu 31. Một hộp đựng 2 viên bi trắng và 1 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi. Khi đó không gian mẫu có bao nhiêu phần tử? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . Câu 32. Một hộp cầu đựng 5 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 5 . Lấy ngẫu nhiên một quả trong hộp. Khi đó không gian mẫu có bao nhiêu phần tử? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.