Nội dung text CD17 Hinh khoi trong thuc tien-HS.docx
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 1 CHỦ ĐỀ 17: HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN Hình trụ R h l O' OB A Chiều cao: 'hOO= Đường kính đáy: OBR= Đường sinh: lAB= Diện tích xung quanh: 2 xqSRhp= trong đó R là bán kính đáy và h là chiều cao. Thể tích: 2 . dayVShRhp== trong đó dayS là diện tích đáy, R là bán kính đáy và h là chiều cao. Hình nón l h r OBA S Đỉnh: S Chiều cao: hSO= Đường sinh: lSASB== Bán kính đáy: rOAOB== Diện tích xung quanh: xqSrlp= trong đó r là bán kính đáy, l là độ dài đường sinh. Thể tích: 211 .. 33dayVShrhp== trong đó dayS là diện tích đáy, r là bán kính đáy, h là chiều cao. Hình cầu R A OB Tâm mặt cầu: O Bán kính mặt cầu: ROAOB== Diện tích mặt cầu: 24SRp= Thể tích: 34 3VRp= trong đó R là bán kính II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 2 DẠNG 1. BÀI TẬP VỀ HÌNH TRỤ Câu 1. Cho hình trụ có chu vi đáy là 8p và chiều cao 10h= . Tính thể tích hình trụ. A. 80p . B. 40p . C. 160p . D. 150p . Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy 3()Rcm= và chiều cao 6()hcm= . Diện tích xung quanh của hình trụ là. A. 40p . B. 36p . C. 18p . D. 24p . Câu 3. Cho hình trụ có bán kính đáy 4()Rcm= và chiều cao 5()hcm= . Diện tích xung quanh của hình trụ là. A. 40p . B. 30p . C. 20p . D. 50p . Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đáy 12()Rcm= và diện tích toàn phần 2 ()672cmp . Tính chiều cao của hình trụ. A. 16cm . B. 18cm . C. 8cm . D. 20cm . Câu 5. Cho hình trụ có bán kính đáy 12()Rcm= và diện tích toàn phần 2 ()672cmp . Tính chiều cao của hình trụ. A. 26cm . B. 27,25cm . C. 27cm . D. 28,25cm . Câu 6. Chọn câu đúng. Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Nếu ta giảm chiều cao đi 9 lần và tăng bán kính đáy lên 3 lần thì. A. Thể tích hình trụ không đổi. B. Diện tích toàn phần không đổi. C. Diện tích xung quanh không đổi. D. Chu vi đáy không đổi. Câu 7. Chọn câu đúng. Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Nếu ta tăng chiều cao lên 2 lần và giảm bán kính đáy đi 2 lần thì. A. Thể tích hình trụ không đổi. B. Diện tích toàn phần không đổi. C. Diện tích xung quanh không đổi. D. Chu vi đáy không đổi. Câu 8. Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao 10()hcm= và đường kính đáy là 6dcm= . Tính diện tích toàn phần của hộp sữa. Lấy 3,14p; .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 3 A. 2 110()cmp . B. 2 129()cmp . C. 2 96()cmp . D. 2 69()cmp . Câu 9. Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao 12hcm= và đường kính đáy là 8dcm= . Tính diện tích toàn phần của hộp sữa. Lấy 3,14p; . A. 2 110()cmp . B. 2 128()cmp . C. 2 96()cmp . D. 2 112()cmp . Câu 10. Một trục lăn có dạng hình trụ nằm ngang (như hình vẽ), hình trụ có diện tích một đáy 2 25Scmp= và chiều cao 10hcm= . Nếu trục lăn đủ 12 vòng thì diện tích tạo trên sân phẳng là bao nhiêu? A. 2 1200()cmp . B. 2 600()cmp . C. 2 1000()cmp . D. 2 1210()cmp . Câu 11. Một trục lăn có dạng hình trụ nằm ngang (như hình vẽ), hình trụ có diện tích một đáy 2 36Scmp= và chiều cao 8hcm= . Nếu trục lăn đủ 10 vòng thì diện tích tạo trên sân phẳng là bao nhiêu? A. 2 ()1200cmp . B. 2 ()480cmp . C. 2 960()cmp . D. 2 960()cm . Câu 12. Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính đáy là 3cm . A. 7cm . B. 5cm . C. 3cm . D. 9cm .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 4 Câu 13. Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính đáy là 4cm . A. 2cm . B. 4cm . C. 1cm . D. 8cm . Câu 14. Cho hình trụ bị cắt bỏ một phần OABBAO¢¢¢ như hình vẽ. Thể tích phần còn lại là: A. 3 70()cmp . B. 3 80()cmp . C. 3 60()cmp . D. 3 10()cmp . Câu 15. Cho hình trụ bị cắt bỏ một phần OABBAO¢¢¢ như hình vẽ. tính thể tích phần còn lại là: A. 3 187,5()cmp . B. 3 187()cmp . C. 3 375()cmp . D. 3 75()cmp . Câu 16. Cho tam giác ()ABCABAC< nội tiếp đường tròn (;)OR đường kính BC . Vẽ đường cao AH của tam giác ABC . Đường tròn tâm K đường kính AH cắt ,ABAC lần lượt tại D và E . Biết 25BCcm= và 12AHcm= . Hãy tính diện tích xung quanh của hình tạo bởi khi cho tứ giác ADHE quay quanh AD . A. 23456 () 5cmp . B. 23456 () 25cmp . C. 21728 () 25cmp . D. 27128 () 25cmp .