Nội dung text DS8-C1-BÀI 1.NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC.doc
1 BÀI 1.NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ Quy tắc nhân đơn thức với đa thức Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau. ....ABCABAC Quy tắc nhân đa thức với đa thức Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau. ......ABCDACADBCBD Các phép toán về lũy thừa .;mnmnaaa :0;;mnmnaaaamn ..;mmmabab ::0;mmmababb ..nmmnaa Ví dụ: 22..22;xxxxxxx 21.1..xxxxxxx Ví dụ: 12.21.2xxxxx ..21.1.2xxxx 22 2232.xxxxx Ví dụ: 25257 .;xxxx 86862:0;xxxxx 333..;xyxy 444::0;xyxyy 233.26.xxx B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Thực hiện phép tính nhân 221xx ta được kết quả A. 23xx . B. 33xx . C. 32xx . D. 321x . Câu 2. _NB_ Thực hiện phép tính nhân 231 5 2xxx ta được kết quả A. 6321 5 2xxx . B. 5321 5 2xxx . C. 531 5 2xx . D. 6221 5 2xxx . Câu 3. _NB_ Tích của đơn thức 6xy và đa thức 223xy là đa thức A. 221218xyxy . B. 321218xyxy . C. 321218xyxy . D. 221218xyxy . Câu 4. _NB_ Kết quả của phép nhân 348 4xx là A. 236xx . B. 236xx . C. 236xx . D. 236xx . Câu 5. _NB_ Kết quả của phép nhân 2122. 2xx là A. 3 xx . B. 21 2xx . C. 31 2xx . D. 3 xx .
2 Câu 6. _NB_ Thực hiện phép tính nhân 2223xyxyxy ta được kết quả A. 423236xyxy . B. 423236xyxy . C. 422236xyxy . D. 42236xyxy . Câu 7. _NB_ Khi nhân đơn thức A với đa thức BC ta được kết quả là A. ABC . B. BAC . C. ABBC . D. ABAC . Câu 8. _NB_ Kết quả của phép tính 22.2axbxcax là A. 43222222axabxacx . B. 332axbxc . C. 42222222axabxacx . D. 33222222axabxacx . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Giá trị của biểu thức 222xxyyxy tại 1;10xy là A. 1001 . B. 1001 . C. 999 . D. 999 . Câu 10. _TH_ Hệ số của 3 x và 2 x trong đa thức 3222321231Bxxxxxxx là A. 4;2 . B. 4;2 . C. 2;4 . D. 4;2 . Câu 11. _TH_ Giá trị m thỏa 2221152xxxxxmxx là A. 5 . B. 5 . C. 4 . D. 15 . Câu 12. _TH_ Giá trị của biểu thức xxyyxy tại 8,6xy là A. 100 . B. 28 . C. 100 . D. 28 . Câu 13. _TH_ Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả là 2233xy ? A. 333xyxyxy . B. 13xxyyxyx . C. 33xxyyxy . D. 3xxy . Câu 14. _TH_ Dạng rút gọn của biểu thức 2316138Axxxxx là A. 4 . B. 3 . C. 3x . D. 2 . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Giá trị x , thỏa mãn 312494330xxxx là A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Câu 16. _VD_ Giá trị x , thỏa mãn 2152150xxxx là A. 15 7 . B. 5 . C. 15 7 . D. 5 . Câu 17. _VD_Kết quả rút gọn của biểu thức 22355331xxyyxyxy là A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 1 . Câu 18. _VD_ Giá trị biểu thức 432625211Mxxxxx bằng 0 khi x bằng A. 21 59 . B. 21 . C. 21 . D. 21 59 . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VD_ Giá trị biểu thức 4322022202220222022xxxx tại 2021x là A. 2022 . B. 2021 . C. 1 . D. 1 . Câu 20. _VD_ Xác định ba số tự nhiên liên tiếp biết tích hai số đầu nhỏ hơn tích giữa số đầu và số cuối là 9 . A. 9;10;11 . B. 8;9;10 . C. 10;11;12 . D. 7;8;9 .
3 ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.B 4.A 5.D 6.A 7.D 8.D 9.C 10.A 11.B 12.B 13.A 14.B 15.D 16.D 17.C 18.C 19.C 20.A HƯỚNG DẪN GIẢI I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Thực hiện phép tính nhân 221xx ta được kết quả A. 23xx . B. 33xx . C. 32xx . D. 321x . Lời giải Chọn C 221xx 2.2.1xxx 32xx . Câu 2. _NB_ Thực hiện phép tính nhân 231 5 2xxx ta được kết quả A. 6321 5 2xxx . B. 5321 5 2xxx . C. 531 5 2xx . D. 6221 5 2xxx . Lời giải Chọn B 231 5 2xxx 23221 .5.. 2xxxxx 3321 5 2xxx . Câu 3. _NB_ Tích của đa thức 6xy và đa thức 223xy là đa thức A. 221218xyxy . B. 321218xyxy . C. 321218xyxy . D. 221218xyxy . Lời giải Chọn B 2623xyxy 321218xyxy . Câu 4. _NB_ Kết quả của phép nhân 348 4xx là A. 236xx . B. 236xx . C. 236xx . D. 236xx . Lời giải Chọn A 234836 4xxxx . Câu 5. _NB_ Kết quả của phép nhân 2122. 2xx là A. 3 xx . B. 21 2xx . C. 31 2xx . D. 3 xx . Lời giải Chọn D
4 2122. 2xx 3 xx . Câu 6. _NB_ Thực hiện phép tính nhân 2223xyxyxy ta được kết quả A. 423236xyxy . B. 423236xyxy . C. 422236xyxy . D. 42236xyxy . Lời giải Chọn A 2223xyxyxy 423236xyxy . Câu 7. _NB_ Khi nhân đơn thức A với đa thức BC ta được kết quả là A. ABC . B. BAC . C. ABBC . D. ABAC . Lời giải Chọn D .ABC ..ABAC ABAC . Câu 8. _NB_ Kết quả của phép tính 22.2axbxcax là A. 43222222axabxacx . B. 332axbxc . C. 42222222axabxacx . D. 33222222axabxacx . Lời giải Chọn D 22.2axbxcax 3322222axabxacx . II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Giá trị của biểu thức 222xxyyxy tại 1;10xy là A. 1001 . B. 1001 . C. 999 . D. 999 . Lời giải Chọn C 222322333xxyyxyxxyyxyxy . Tại 1;10xy thì giá trị biểu thức là 33110999 Câu 10. _TH_ Hệ số của 3 x và 2 x trong đa thức 3222321231Bxxxxxxx là A. 4;2 . B. 4;2 . C. 2;4 . D. 4;2 . Lời giải Chọn A 3222321231Bxxxxxxx 543232 3223xxxxxxx 5432 342xxxxx Hệ số của 3x và 2x trong đa thức B lần lượt là 4 và 2