Nội dung text CTST-Đại số 9-Chương 3-Căn Thức-Bài 1-Căn bậc hai-ĐỀ BÀI.doc
CHƯƠNG 3 CĂN THỨC BÀI 1 CĂN BẬC HAI 1. Căn bậc hai Định nghĩa: Cho số thực a không âm. Số thực x thỏa mãn 2xa được gọi là căn bậc hai của a . Nhận xét: Mỗi số thực dương 0aa có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau. Số dương kí hiệu là: a , số âm kí hiệu là: a . Ta gọi a là căn bậc hai số học của a . Số 0 có đúng 1 căn bậc hai là chính nó, ta viết 00 Chú ý: Số âm không có căn bậc hai. Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai căn bậc hai hay phép khai phương. Với ,0ab , ta có: + Nếu ab thì ab . + Nếu ab thì ab . 2. Căn thức bậc hai Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi A là căn thức bậc hai của A , còn A được gọi là biểu thức lấy căn bậc hai hay biểu thức dưới dấu căn. Chú ý: Điều kiện xác định cho căn thức bậc hai A là 0.A Khi A nhận giá trị không âm nào đó, khai phương giá trị này ta nhận dược giá trị tương ứng của biểu thức A . Các số, biến số được nối nhau bởi dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa, khai căn bậc hai làm thành một biểu thức đại số.
DẠNG 1 TÌM CĂN BẬC HAI Nếu 0a thì các căn bậc hai của a là a . Với số 0a , ta có 222; aaaaa Bài 1. Tìm căn bậc hai của : a) 169 b) 2,25 c) 0,64 d) 36 121 Bài 2. Tính a) 49 b) 121 169 c) 27 d) 2 3 5 BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 3. Tìm căn bậc hai của : a) 64 b) 400 c) 0,49 d) 25 169 Bài 4. Tính a) 9 b) 4 49 c) 2 (8) d) 2 3 4
DẠNG 2 SO SÁNH CĂN BẬC HAI Phương pháp Với: 0,0ab nếu ab thì ab . Bài 1. So sánh các cặp số sau: a ) 120 và 97 b) 81 và 19 Bài 2. So sánh các cặp số sau: a ) 2 3 và 3 2 b. 3 và 8
DẠNG 3 TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC TẠI GIÁ TRỊ CHO TRƯỚC Bài 1. Tính giá trị của mỗi căn thức bậc hai sau : a) 2024x tại 2023; 2015; 1943xxx . b) 25x tại 2; 2; 11xxx . c) 24xx tại 3; 0; 4xxx . Bài 2. Tính giá trị của mỗi căn thức bậc hai sau : a) 21x tại 0; 4; 12xxx . b) 213x tại 3; 2; 0xxx . c) 226xx tại 3; 1; 2xxx .